move out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ move out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move out trong Tiếng Anh.

Từ move out trong Tiếng Anh có nghĩa là dọn nhà đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ move out

dọn nhà đi

verb

Xem thêm ví dụ

A rather sizeable contingent moved out.
Một nhóm người khá đông bước ra.
Let's move out.
Rút thôi.
You got two hours, then we're moving out.
Cô có 2 giờ, trước khi chúng tôi rời đi.
We're moving out.
Chúng tôi đang ra.
Ready to move out.
Sẵn sàng lên đường.
Move out of the way!
Di chuyển ra khỏi đường đi!
He wants to move out of his place so that we can live together.
Anh ấy muốn dọn đi và bọn em có thể sống chung.
You know, with all that's been going on, why haven't you just moved out?
Sau tất cả những chuyện này, sao anh chị ko chuyển đi khỏi đây đi?
Move out!
Chạy đi!
I would so move out.
Chắc chắn tớ sẽ chuyển đi.
Can you move out the way, please?
Cô có thể xích qua một chút có được không?
You've been so sad since Seung Jo moved out.
Con lúc nào cũng rầu rĩ từ khi Seung Jo chuyển đi.
Let's move out.
Ra ngoài thôi.
Move out, next point!
Dọn đi, điểm tiếp theo.
We got to move out!
Chúng ta phải ra khỏi đây!
"She had to move out of her apartment for a month," he has said.
"Cô ấy đã phải rời khỏi căn hộ của mình trong vòng một tháng," ông ta nói.
The machine-gunner moved out of the way and the tall captain sat down.
Anh lính súng máy đã xê qua một bên và tên đại uý cao lớn ngồi xuống.
I'm moving out soon.
Quỷ thật.
Others with whom we have enjoyed good Bible discussions may move out of our territory.
Số khác thì chúng ta đã thảo luận về Kinh Thánh với họ nhưng có lẽ nay họ phải dọn đến nơi khác.
David, what did I say when I moved out?
David, em đã nói gì khi em chuyển đi?
At the age of 16, Ramsay moved out of the family home and into a flat in Banbury.
Ở tuổi 16, Ramsay chuyển ra khỏi nhà và đến sống trong một căn hộ ở Banbury.
If you are south of 54th Street... you have to move out of the area immediately.
Nếu bạn ở phía nam đường 54 bạn phải rời khỏi khu vực đó ngay lập tức.
Hey, tell your mother she's gotta move out of my house at some point, man.
Này, bảo mẹ cậu là một lúc nào đó bà ta phải rời khỏi nhà tôi.
Seriously, you must tell Bender you're moving out.
Thiệt đó, cậu phải nói Bender rằng cậu sẽ chuyển ra ngoài.
Moving out!
Đi thôi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.