apprehensive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apprehensive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprehensive trong Tiếng Anh.
Từ apprehensive trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợ hãi, cảm thấy rõ, e sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apprehensive
sợ hãiadjective Are we living with apprehension, fear, and worry? Chúng ta có đang sống trong nỗi e ngại, sợ hãi và lo âu không? |
cảm thấy rõadjective |
e sợadjective |
Xem thêm ví dụ
At first, some are apprehensive about calling on businesspeople, but after they try it a few times, they find it both interesting and rewarding. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Felix Baumgartner going up, rather than just coming down, you'll appreciate the sense of apprehension, as I sat in a helicopter thundering north, and the sense, I think if anything, of impending doom. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
I watched them go down the road, their shawls close around them, looking back apprehensively at us. Tôi nhìn họ khuất xa dần trên đường, chiếc khăn choàng quấn sát vào người và họ quay nhìn lại chúng tôi với vẻ sợ sệt. |
The fear of the Lord is not a reluctant apprehension about coming into His presence to be judged. Lòng kính sợ Chúa không phải là một mối lo âu miễn cưỡng về việc đi vào nơi hiện diện của Ngài để được phán xét. |
For example, since people in some areas may be apprehensive about unexpected visitors coming in the evening, we want to be warm and friendly in our introductions and be quick to make clear the purpose of our visit. Thí dụ, tại vài nơi người ta có lẽ hơi bất bình về những người khách lạ mặt gõ cửa nhà họ lúc chiều tối. Bởi thế chúng ta muốn tỏ ra nồng hậu và thân thiện khi khởi sự nói và cho biết ngay chúng ta muốn gì. |
7 It is true that the new school year brings moments of apprehension and anxiety. 7 Mặc dù niên học mới thường đem lại những giây phút lo sợ và băn khoăn. |
Likely, fear and apprehension had caused Daniel to fall into a stupor. Có lẽ sự kinh khiếp và lo sợ đã khiến Đa-ni-ên rơi vào một tình trạng bàng hoàng. |
“When I am apprehensive about my condition and break down in tears, it does not mean that I don’t trust in God anymore,” says Eliana, who is battling cancer. Chị Eliana (đang mắc bệnh ung thư) cho biết: “Khi lo lắng về tình trạng của mình và òa lên khóc, điều đó không có nghĩa là tôi không còn tin cậy Đức Chúa Trời nữa”. |
Some of the publishers were apprehensive at first, having never done the work before; but they soon relaxed and began to enjoy it. Thoạt tiên, một số người trong họ cảm thấy sợ sệt, vì chưa bao giờ làm công việc này trước đó; nhưng chẳng mấy chốc họ cảm thấy thoải mái và bắt đầu thấy thích. |
At first, the idea was to provide a graphical environment based on Digital Research's GEM, but Novell's legal department rejected this due to apprehension of a possible legal response from Apple, so the company went directly to Apple starting Star Trek in February 1992, a project to run an x86-port of their Mac OS on top of a multitasking DR DOS. Ban đầu, ý tưởng là cung cấp một môi trường đồ họa dựa trên GEM của Digital Research, nhưng bộ phận pháp lý của Novell đã từ chối vì lý do phản ứng pháp lý có thể có từ Apple, vì vậy công ty đã trực tiếp đến Apple bắt đầu Star Trek vào tháng 2 năm 1992, một dự án để chạy một port x86 của hệ điều hành Mac của họ trên một DR-DOS đa nhiệm. |
However, it soon became evident that I had no grounds for apprehension. Tuy nhiên, tôi mau chóng nhận ra mình không có lý do để lo sợ. |
You will not have to be apprehensive about the challenges that might be encountered. Bạn sẽ không phải sợ sệt trước những tình thế khó xử mà bạn có thể gặp. |
Whatever fears we have, whatever concerns, anxieties, or apprehensions plague us, we can take them to Jehovah, confident that he will never turn a deaf ear to our sincere prayers. Dù lo sợ, quan tâm, lo âu hoặc e sợ điều gì, chúng ta đều có thể bày tỏ với Đức Giê-hô-va, tin chắc rằng Ngài không bao giờ làm ngơ trước lời cầu nguyện chân thành của chúng ta. |
Ananias was apprehensive, but he spoke to Saul in a kind way. A-na-nia lo ngại lắm nhưng ông vẫn nói năng tử tế với Sau-lơ. |
Her comment “We sure are high off the ground” should have given me a clue about her feelings of apprehension. Lời cô ấy nói: “Chúng ta chắc chắn là ở trên cao so với mặt đất,” đã làm cho tôi nghĩ về những cảm nghĩ lo lắng của cô ấy. |
If you have moved to a different congregation, you too may be apprehensive. Nếu đã chuyển đến một hội thánh khác, anh chị cũng có thể cảm thấy lo lắng. |
Understandably, she was apprehensive, being the only woman among so many men. Thật dễ hiểu chị có phần lo sợ vì là phụ nữ duy nhất giữa nhiều người đàn ông đến thế. |
Still, Naḥmanides was apprehensive. Dầu vậy, Naḥmanides vẫn lo sợ. |
The XP-47B gave the newly reorganized United States Army Air Forces cause for both optimism and apprehension. Chiếc XP-47B đem đến cho Không lực Lục quân Hoa Kỳ vừa mới thành lập lý do cho cả lạc quan lẫn e ngại. |
Brother Barr’s fatherly counsel relieved the graduates and their parents of any apprehension they might have had about what the new missionaries may face in their assignment. Lời khuyên nồng ấm, trìu mến của anh Barr giúp các học viên và cha mẹ của họ cảm thấy giảm bớt lo lắng về nhiệm sở mà các giáo sĩ mới này sắp nhận. |
3 “Anxiety” is defined as “painful or apprehensive uneasiness of mind usu[ally] over an impending or anticipated ill.” 3 Một tự điển định nghĩa “lo-lắng” là “sự băn khoăn lo sợ hoặc đau đớn của tâm trí thường gây ra bởi điều bất hạnh mà người ta biết sắp gặp phải hoặc biết trước nó sẽ đến”. |
The class murmured apprehensively, should she prove to harbour her share of the peculiarities indigenous to that region. Cả lớp lầm bầm đầy lo lắng, liệu cô có chứng tỏ mình mang những nét quái đản đặc trưng của vùng đó không đây. |
Mr. Fisher's apprehension was not affected by the police, but rather by vigilantes. Anh Fisher đây bị bắt không phải là do cảnh sát, mà là do " kẻ ngoài vòng pháp luật ". |
His appointment was received in the West with apprehension, in view of his roles in the KGB and in Hungary. Việc chỉ định ông bị phương Tây lo ngại, bởi những vai trò của ông trong KGB và tại Hungary. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprehensive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apprehensive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.