oneself trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oneself trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oneself trong Tiếng Anh.
Từ oneself trong Tiếng Anh có các nghĩa là mình, chính mình, tự mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oneself
mìnhpronoun (The person, previously mentioned) Why is it unsound thinking to rely on oneself when determining right and wrong? Tại sao tin cậy nơi chính mình khi quyết định điều lành và dữ là thiếu khôn ngoan? |
chính mìnhpronoun Why is it unsound thinking to rely on oneself when determining right and wrong? Tại sao tin cậy nơi chính mình khi quyết định điều lành và dữ là thiếu khôn ngoan? |
tự mìnhpronoun Proving the Truth to Oneself Tự mình chứng minh đây là lẽ thật |
Xem thêm ví dụ
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
One has to discover a certain bigness in oneself. Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình. |
FOR many individuals it takes monumental effort to reach this point—quitting long-standing bad habits, ridding oneself of unwholesome associates, changing deeply ingrained patterns of thinking and behavior. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
Bad Effects on Oneself and Others Hậu quả xấu cho mình và người khác |
He stressed the need for having a balanced view of oneself and the ministry. Anh nhấn mạnh sự cần thiết của việc có quan điểm thăng bằng về bản thân và thánh chức. |
19 Happiness does not come when one seeks sexual pleasure primarily for oneself. 19 Tìm kiếm sự khoái lạc cho chính mình không thôi, không đưa đến hạnh phúc. |
Yes, salvation also involves conforming oneself to God’s standards of conduct and morality. Vâng, sự cứu rỗi cũng bao hàm việc tuân theo những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hạnh kiểm và luân lý. |
It is not selfish to look forward to the fulfillment of that grand promise, nor is it presumptuous to imagine oneself living there. Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó. |
However, to say that one is only one's past would be to ignore a significant part of reality (the present and the future), while saying that one's past is only what one was, would entirely detach it from oneself now. Tuy nhiên, để nói rằng một người chỉ là quá khứ của người đó sẽ bỏ qua một phần quan trọng của thực tế (hiện tại và tương lai), trong khi nói rằng quá khứ của một người chỉ là những gì một người đã từng là, sẽ hoàn toàn tách rời quá khứ khỏi chính họ bây giờ. |
The joyful giving of oneself to transform other people's lives. Niềm hạnh phúc nhận được khi thay đổi cuộc đời những người khác. |
The Christian minister will not follow the fads of the world that draw attention to oneself. Người truyền giáo đạo đấng Christ sẽ không theo những thời trang mới nhất của thế gian cốt làm người ta chú ý đến mình. |
Of course, it is important to exercise self-control and express oneself in a discreet and loving way. Dĩ nhiên, tự chủ và trình bày ý kiến của mình một cách khôn ngoan và yêu thương cũng là điều quan trọng. |
Dignity is within oneself No one can take it away from you Tôn nghiêm không phải chờ người khác cho mà phải tự mình tranh lấy |
So is want to day to day put in the oneself at one's side people. Vì vậy, muốn ngày đặt trong thân của một bên người. |
If one was unable to gratify oneself, that would be a disorder. Nếu một người không thể làm thỏa mãn họ, thế mới là rối loạn. |
13:4, 5) The original-language term translated “behave indecently” means to conduct oneself in such a way as to be rude, to lack good manners, or to act improperly. Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp. |
We do not judge you for doubting, because doubt is a crafty passion, and it can certainly be difficult to tear oneself out of its snares. Chúng ta không phán xét bạn vì sự nghi ngờ của bạn, vì sự nghi ngờ là một cảm xúc gian trá, nó chắc chắn là rất khó để phá hủy một ai đó bằng những cái bẫy của mình. |
This and many other scriptures testify to us there is hope for the addicted, and this hope comes through the Atonement of the Lord Jesus Christ and by humbling oneself before God, pleading to be freed of the bondage of addiction and offering our whole soul to Him in fervent prayer. Câu thánh thư này cùng nhiều câu thánh thư khác nữa đều làm chứng với chúng ta rằng có hy vọng cho người nghiện ngập và hy vọng này nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như bằng cách hạ mình trước Thượng Đế, cầu khẩn để được giải thoát khỏi vòng nô lệ của thói nghiện ngập và dâng tâm hồn mình lên Ngài trong lời nguyện cầu thiết tha. |
James said: “The form of worship that is clean and undefiled from the standpoint of our God and Father is this: to look after orphans and widows in their tribulation, and to keep oneself without spot from the world.” Gia-cơ nói: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ, và giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27). |
Oneself exactly do to what? Điều hư mà ́ là một người?. |
10 Peter makes singular use of the Greek verb ho·pliʹsa·sthe, which means ‘to arm oneself as a soldier.’ 10 Phi-e-rơ đặc biệt dùng động từ Hy Lạp ho·pliʹsa·sthe, nghĩa là “mang khí giới để làm lính trận”. |
" I really understand, and I really appreciate how one should love one's neighbor as one love's oneself. " Tôi thật sự hiểu, và tôi thật sự đánh giá cao việc một người yêu những người xung quanh như yêu chính họ. |
Empathy is the capacity to understand or feel what another person is experiencing from within their frame of reference, that is, the capacity to place oneself in another's position. Đồng cảm là khả năng hiểu hoặc cảm nhận những gì người khác đang trải qua trong khung tham chiếu của họ, nghĩa là khả năng đặt bản thân vào vị trí của người khác. |
The Greek word for “to disown oneself” indicates a willingness to say no to selfish desires or personal convenience. Từ Hy Lạp dịch là “quên mình” biểu thị sự sẵn lòng từ bỏ những ham muốn riêng tư hoặc tiện nghi cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oneself trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oneself
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.