friendly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ friendly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ friendly trong Tiếng Anh.
Từ friendly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân thiện, thân thiết, giao hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ friendly
thân thiệnadjective Tom looks more friendly today than he usually does. Hôm nay Tom trông thân thiện hơn hẳn thường ngày. |
thân thiếtadjective She was taking a bath, and they're not that friendly. Cổ đang tắm, và họ chưa tới mức thân thiết như vậy. |
giao hữuadjective so we also find time to play friendly games vì vậy, chúng tôi cũng dành thời gian thi đấu các trận giao hữu |
Xem thêm ví dụ
Hasani received his first call-up from national senior team in a friendly match against Azerbaijan. Hasani lần đầu được triệu tập lên đội tuyển quốc gia trong trận giao hữu với Azerbaijan. |
Often all it takes is engaging a person in a friendly conversation. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
If you’re not sure, check your content against our ad-friendly examples article. Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
It seems that during his early reign, probably before 335 BC, Glaucias and Alexander might have had quite friendly relations, although this is not known for sure. Có vẻ như trong suốt triều đại đầu tiên của ông, có lẽ trước năm 335 TCN, Alexandros và Glaukias và có thể đã có quan hệ khá thân thiện, mặc dù điều này không được biết chắc chắn. |
He makes a kid-friendly date with you and invites your children along. 6. Anh ta có một cuộc hẹn với bạn và mời các con bạn đi cùng. 6. |
Even if that government was friendly, peter'd be gone before we finished the paperwork. Ngay cả khi chính phủ bên đó thân thiện, Peter sẽ biến mất trước khi ta hoàn tất giấy tờ. |
It's just a friendly drink together. Chỉ là bạn bè đánh chén cùng nhau |
They witnessed Adamski "telepathically" channelling and tape-recording messages from the friendly humanoid Space Brothers who inhabited every solar planet. Họ đã chứng kiến Adamski chuyển vận qua "thần giao cách cảm" và băng ghi âm những thông điệp từ chủng loài Space Brothers dạng người thân thiện sinh sống trên mọi hành tinh trong hệ Mặt Trời. |
On 31 May 2014, Mahrez made his international debut for the Desert Foxes as a starter in a pre-World Cup friendly match against Armenia, and he was subsequently called up to the full squad for the tournament on 2 June. Ngày 31 tháng 5 năm 2014, Mahrez có trận đấu ra mắt quốc tế của mình cho những chú cáo sa mạc trong một trận giao hữu tiền World Cup với Armenia, và sau đó anh đã được gọi vào đội hình chính thức cho đội tuyển thi đấu tại World Cup vào ngày 2 tháng 6. |
As we began to converse, he became more and more friendly. Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn. |
Avilov made his senior international debut for Estonia on 27 December 2014, in a 0–3 away loss to Qatar in a friendly. Avilov ra mắt quốc tế cho Estonia ngày 27 tháng 12 năm 2014, trong trận thua 0–3 trên sân khách trước Qatar trong trận giao hữu. |
You can check your content against our advertiser-friendly content guidelines and examples. Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi. |
Eun Jae was sweet and friendly while So Hee is mean and ruthless. Eun Jae là người dịu dàng và thân thiện trong khi So Hee là người thủ đoạn và tàn nhẫn. |
The Codification did not change GAAP, but it introduced a new structure, organized in an easily accessible, user-friendly online research system. Quy chế không thay đổi GAAP, nhưng nó đã giới thiệu một cấu trúc mới, được tổ chức trong một hệ thống nghiên cứu trực tuyến thân thiện với người dùng và dễ tiếp cận. |
The three Fuegian missionaries the expedition returned to Tierra del Fuego were friendly and civilised, yet to Darwin their relatives on the island seemed "miserable, degraded savages", and he no longer saw an unbridgeable gap between humans and animals. Ba người bản địa Fuegian, cùng đoàn thám hiểm, quay trở lại Tierra del Fuego, Darwin thấy họ là những người thân thiện và văn minh, nhưng họ hàng của họ trên hòn đảo thì "khổ sở, hoang dại" và ông không còn nhìn thấy khoảng cách giữa người và động vật ở họ. |
In the 1990s many veteran thrash metal bands began changing to more accessible, radio-friendly styles. Vào thập niên 90, rất nhiều ban nhạc thrash metal kì cựu đã bắt đầu thay đổi theo hướng dễ tiếp cận hơn, phong cách thân thiện trên đài phát thanh. |
In a private company, because the shareholders and the board are usually the same people or closely connected with one another, private acquisitions are usually friendly. Trong một công ty tư nhân, vì các cổ đông và hội đồng quản trị thường là cùng một người hoặc kết nối chặt chẽ với nhau, các mua lại công ty tư nhân thường là thân thiện. |
In 2009, Hendou was called up to the Algerian A' National team and played in a friendly against JS Kabylie. Năm 2009, Hendou được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Algérie A’ và played trong trận giao hữu với JS Kabylie. |
Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
As of 30 January 2018 Appearances in MTN 8 Three Appearances in MTN 8 and Eight Appearances in CAF Champions League He made his debut for South Africa on 14 May 2011 versus Tanzania in an international friendly. Tính đến 30 tháng 1 năm 2018 ^ a ă â Số trận ở MTN 8 ^ Three Số trận ở MTN 8 và Eight Số trận ở CAF Champions League Anh có màn ra mắt cho Nam Phi vào ngày 14 tháng 5 năm 2011 trước Tanzania trong trận giao hữu quốc tế. |
One of the best defenders in Argentina's history, on 7 February 2007 Ayala became the most capped player of the national team (most as captain), beating his friend Diego Simeone, in a friendly victory 1–0 against France played in the Stade de France in Paris. Một trong những hậu vệ tốt nhất trong lịch sử của Argentina, vào ngày mồng 07 tháng 2 năm 2007, Ayala trở thành cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất của đội tuyển quốc gia(phần lớn là làm đội trưởng), đánh bại người bạn của ông Diego Simeone, trong chiến thắng 1-0 trong trận giao hữu với Pháp tại Stade de France, Paris. |
Chkilit made a few appearances for the Morocco national football team, including a friendly match against Mali on 28 May 2004. Chkilit có ít lần ra sân cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, bao gồm trận giao hữu với Mali vào ngày 28 tháng 5 năm 2004. ^ “International Friendly Matches 2004”. |
He made his debut on 5 June 2017 in a friendly against Hungary. Anh có màn ra mắt vào ngày 5 tháng 6 năm 2017 trong trận giao hữu với Hungary. |
His last match was on 5 June 2007 in a friendly against Brazil in Dortmund, Germany. Lần đầu tiên khoác áo Đội tuyển quốc gia Brasil là vào ngày 5 tháng 6 năm 2007 trong trận Brasil gặp Thổ Nhĩ Kỳ tại Dortmunt, Đức. |
They marched toward the foreign legation but were blocked and proceeded to the home of deputy foreign minister Cao Rulin, who had attended the Peace Conference and was known to be friendly to Japanese interests. Họ tiến về phía các sứ quán ngoại quốc song bị chặn và chuyển sang tiến về tư gia của phó Bộ trưởng Ngoại giao Tào Nhữ Lâm, đây là nhân vật tham dự Hội nghị hòa bình và được xem là thân Nhật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ friendly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới friendly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.