onerous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onerous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onerous trong Tiếng Anh.
Từ onerous trong Tiếng Anh có các nghĩa là nặng nề, khó nhọc, phiền hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onerous
nặng nềadjective The Glazers borrowed large sums of money to buy the club and the interest payments on this debt are onerous . Nhà Glazer mượn số tiền lớn để mua câu lạc bộ và tiền trả lãi cho món nợ này rất nặng nề . |
khó nhọcadjective |
phiền hàadjective Clearly too onerous a provision to comply with. Một dự phòng quá ư phiền hà để nghe theo. |
Xem thêm ví dụ
The government restricts religious practice through legislation, onerous registration requirements on “unofficial” religious groups, harassment, and surveillance. Chính quyền Việt Nam hạn chế các hoạt động thực hành tôn giáo bằng các quy phạm pháp luật, các quy định ngặt nghèo về đăng ký đối với các nhóm tôn giáo “không chính thống,” bằng các hình thức sách nhiễu và theo dõi. |
Therefore we need to create a new set of labor laws, which are not as onerous as they are today. Vì vậy chúng ta cần phải tạo ra một bộ luật lao động mới, không có phức tạp như ngày nay. |
In the Anglo-Japanese Treaty of Commerce and Navigation of 1894, he succeeded in removing some of the onerous unequal treaty clauses that had plagued Japanese foreign relations since the start of the Meiji period. Trong Hòa ước Thương mại và hàng hải Anh - Nhật vào năm 1894, ông đã thành công trong việc gỡ bỏ một số điều khoản không bình đẳng đã làm suy yếu quan hệ ngoại giao của Nhật kể từ đầu thời kì Minh Trị. |
Sheffield announced on 24 June 2018 that it was withdrawing from the league ahead of the season, due to the financial commitments required by The Football Association proving too onerous. Sheffield công bố vào ngày 24 tháng 6 năm 2018 rằng sẽ rút khỏi giải đấu trước mùa giải, do không đáp ứng được các cam kết tài chính theo yêu cầu của Hiệp hội bóng đá Anh. |
Clearly too onerous a provision to comply with. Một dự phòng quá ư phiền hà để nghe theo. |
The most onerous [difficult] burden we impose upon ourselves is the burden of sin. Gánh nặng khó khăn nhất chúng ta tự đặt lên vai mình là gánh nặng tội lỗi. |
Concentrating on a few pieces of onerous legislation is not a plan. Tập trung vào vài khía cạnh của pháp luật thì không phải là kế hoạch. |
In January 2013, the prime minister put Decree 92 into effect, further extending controls on religious groups via inclusion of onerous requirements for official permission to practice religious belief and vague prohibitions on religious worship that effectively allow the authorities to selectively prohibit any religious activities they dislike. Tháng Giêng năm 2013, thủ tướng ký Nghị định 92, gia tăng thêm quyền kiểm soát đối với các nhóm tôn giáo thông qua các yêu cầu ngặt nghèo về đăng ký và giấy phép đối với các hoạt động tín ngưỡng tôn giáo, và các quy định cấm mơ hồ về thờ cúng, tạo điều kiện cho các cấp chính quyền có thể thanh lọc và ngăn cấm các hoạt động tôn giáo không vừa ý họ. |
Vietnam extended its extensive regime of media and internet censorship with an internet firewall, and new onerous and restrictive regulations requiring monitoring by internet companies and internet café owners of internet use by Vietnamese citizens. Việt Nam mở rộng chế độ kiểm duyệt báo chí và internet chặt chẽ bằng hệ thống tường lửa, cộng thêm những quy định ngặt nghèo và nghiệt ngã mới buộc các công ty cung cấp dịch vụ internet và các chủ quán cà phê internet phải theo dõi hoạt động sử dụng internet của công dân Việt Nam. |
Perversely, in countries where such product and price arbitrage is the most obvious, the import process is typically very onerous and not easily navigated by the average consumer leaving the field open to predatory pricing from in-country middlemen. Ngược lại, ở các quốc gia nơi mà sự chênh lệch giá cả và sản phẩm như vậy là rõ ràng nhất, quy trình nhập khẩu thường rất khó chịu và không dễ dàng được điều hướng bởi người tiêu dùng trung bình rời khỏi lĩnh vực định giá từ những người trung gian trong nước. |
Often, the process to build a new storage building is onerous and can take years. Thông thường, quy trình để xây dựng một tòa nhà lưu trữ mới thì lại nặng và có thể mất nhiều năm. |
The government restricts religious practice through legislation, onerous registration requirements on “un-official” religious groups, harassment, and surveillance. Chính quyền Việt Nam hạn chế các hoạt động thực hành tôn giáo bằng các quy phạm pháp luật, các quy định ngặt nghèo về đăng ký đối với các nhóm tôn giáo “không chính thức,” bằng các hình thức sách nhiễu và theo dõi. |
The most onerous burden we impose upon ourselves is the burden of sin. Gánh nặng khó khăn nhất chúng ta tự đặt lên vai mình là gánh nặng tội lỗi. |
Okay, it's a oner, and it's shot in glorious black and white. Được rồi, đó là điều thứ nhất, kế đến là dùng màu trắng đen thôi nhé. |
An onerous burden. Gánh nặng phiền hà. |
De facto relationships often face an onerous burden of proof before rights that are automatically granted to married couples can be accessed. Các mối quan hệ thực tế thường phải đối mặt với một gánh nặng khó khăn để chứng minh trước khi quyền được tự động được cấp cho các cặp vợ chồng có thể được truy cập. |
Vietnam implements onerous regulations on religion that have been strengthened since 2013 with the promulgation of Decree 72, which prohibits “manipulation” of religion to “conduct propaganda against the state” or “undermine ... national unity.” Việt Nam đặt ra các quy định ngặt nghèo về tôn giáo, lại được củng cố thêm từ năm 2013 bằng Nghị định 72, có nội dung cấm “lợi dụng” tôn giáo để “tuyên truyền chống nhà nước” hay “phá hoại... khối đoàn kết dân tộc.” |
And as their tasks become more onerous on them, we need to give them tools that they can collaborate with, so that they can be part of the solution, so that they can continue to work and we can continue to produce in the U.S. Và khi nhiệm vụ của họ trở nên nặng nề hơn, chúng ta cần phải cung cấp cho họ các công cụ mà họ có thể cộng tác, do đó, họ có thể là một phần của giải pháp, rồi họ có thể tiếp tục làm việc và chúng tôi có thể tiếp tục sản xuất ở Mỹ. |
Ultimately, especially now in this world, where we live in a context of regressive and onerous immigration laws, in reality TV that thrives on humiliation, and in a context of analysis, where the thing we hear most repeatedly, day in, day out in the United States, in every train station, every bus station, every plane station is, Cuối cùng, đặc biệt là bây giờ, trong thế giới này, nơi mà chúng ta sống trong một ngữ cảnh của các luật lệ đi lùi và phiền hà trong vấn đề nhập cư, trong các chương trình TV thực tế đầy các chương trình làm nhục nhau, và trong một ngữ cảnh phân tích, mà thứ chúng ta nghe nhiều nhất lặp đi lặp lại, ngày qua ngày ở Mỹ, ở mọi trạm xe lửa, mọi trạm xe buýt, mọi sân bay là, |
It is essential that the Vietnam government eliminate the onerous requirement that all religious organizations submit to close supervision by the government as a precondition for conducting worship services and other activities. Điều cần thiết là chính quyền Việt Nam phải huỷ bỏ đòi hỏi khắt khe rằng mọi tổ chức tôn giáo phải đặt mình dưới sự kiểm soát chặt chẽ của chính phủ như là một điều kiện tiên quyết để được phép thực hiện các buổi lễ thờ phượng và các hoạt động khác. |
It was reported that Disney had placed notable conditions on U.S. cinemas screening The Last Jedi, which some operators described as onerous. Thông báo cho biết rằng Disney đã đặt ra nhiều điều kiện mà các rạp chiếu The Last Jedi ở Mỹ phải tuân thủ, mà nhiều người coi đó là hơi "quá độ". |
And as their tasks become more onerous on them, we need to give them tools that they can collaborate with, so that they can be part of the solution, so that they can continue to work and we can continue to produce in the U. S. Và khi nhiệm vụ của họ trở nên nặng nề hơn, chúng ta cần phải cung cấp cho họ các công cụ mà họ có thể cộng tác, do đó, họ có thể là một phần của giải pháp, rồi họ có thể tiếp tục làm việc và chúng tôi có thể tiếp tục sản xuất ở Mỹ. |
To make the index liquid, these terms must include provisions for redemptions that some managers may consider too onerous to be acceptable. Để làm cho chỉ số này linh động, những điều khoản này phải bao gồm các điều khoản về các chuộc lại mà một số nhà quản lý có thể xem là quá nặng nề để có thể chấp nhận được. |
Many of them may be relatively easy to implement and uncontroversial (except perhaps among corrupt officials who may gain from onerous regulations requiring bribes to bypass). Nhiều chỉ tiêu được thực thi tương đối dễ dàng và không gặp phải bất cứ phản đối nào (có lẽ không kể tới những quan chức đồi bại có thể thu được lợi từ việc đòi hỏi nhận được tiền đút lót để giải quyết những thủ tục phiền hà). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onerous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới onerous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.