defecate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defecate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defecate trong Tiếng Anh.
Từ defecate trong Tiếng Anh có các nghĩa là ỉa, chừa, gạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defecate
ỉaverb |
chừaadjective |
gạnadjective |
Xem thêm ví dụ
There are other conditions which involve some but not all of the symptoms of diarrhea, and so the formal medical definition of diarrhea involves defecation of more than 200 grams per day (though formal weighing of stools to determine a diagnosis is never actually carried out). Cũng có những tình trạng khác liên quan đến một số nhưng không phải tất cả các triệu chứng của tiêu chảy, do vậy, định nghĩa y khoa chính thức của tiêu chảy là liên quan đến đại tiện hơn 200 gram mỗi ngày (mặc dù trọng lượng phân chính xác để chẩn đoán không bao giờ thực sự thực hiện). |
In schools, children defecate on the floors and then leave a trail outside the building and start defecating around the building, and these pits have to be cleaned and manually emptied. Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công. |
About 892 million people, or 12 percent of the global population, practiced open defecation in 2016. Khoảng 892 triệu người, hay 12 phần trăm dân số toàn cầu, thực hành đại tiện ngoài trời trong năm 2016. |
The grey rhebok is territorial and maintains its territory by urinating and defecating, standing or walking in an upright posture, and patrolling. Linh dương xám sừng ngắn là loài có tính chiếm lãnh thổ và đánh dấu lãnh thổ của mình bằng đại tiện và tiểu tiện, chúng đứng hoặc đi bộ trong một tư thế thẳng đứng, và đi tuần tra. |
Open defecation can pollute the environment and cause health problems. Đại tiện ngoài trời có thể làm ô nhiễm môi trường và gây ra các vấn đề về sức khỏe. |
Young orphaned kittens require cat milk every two to four hours, and they need physical stimulation to defecate and urinate. Mèo con mồ côi cần sữa mèo mỗi khoảng từ 2 đến 4 giờ, và chúng cần các kích thích thể chất để đi vệ sinh và đi tiểu. |
An “assassin bug” bites a sleeping victim in the face, sucks blood, and defecates in the wound. Một “con rệp giết người” cắn trên mặt nạn nhân đang ngủ, hút máu, và đại tiện lên vết thương. |
Behavioral communication appears to be less important than vocal and olfactory communication, but certain behavioral displays, including arched back displays, stiff legged jumping, urination, defecation and piloerection have been noted. Thông tin liên lạc về hành vi dường như là ít quan trọng hơn so với các màn hình hành vi thanh nhạc và truyền thông khứu giác, nhưng nhất định, bao gồm cả màn hình uốn lưng, nhảy chân cứng, tiểu tiện, đại tiện và piloerection đã được ghi nhận. |
You start to talk to them about why open defecation is something that shouldn't be done in the village, and they agree to that. Bạn bắt đầu nói chuyện với họ về đi tiêu lộ thiên là không nên trong làng, và họ đồng ý với điều đó. |
Ending open defecation is an indicator being used to measure progress towards the Sustainable Development Goal Number 6. Chấm dứt đại tiện ngoài trời là một chỉ số được sử dụng để đo lường tiến độ hướng tới mục tiêu phát triển bền vững số 6. |
And that's because there is no clean water to drink, or in countries like India, people don't know that they need to soap their hands before defecation. Và bởi vì không có nước sạch để uống, hoặc ở những quốc gia như Ấn độ, họ không biết họ cần rửa tay với xà phòng trước khi đi vệ sinh. |
It is essential to wash your hands after defecating and after cleaning the bottom of a baby or a child who has just defecated. Cũng cần phải rửa tay sau khi đi vệ sinh hoặc sau khi làm vệ sinh cho bé sơ sinh hay trẻ em. |
And they have to do what this little boy is doing by the side of the Mumbai Airport expressway, which is called open defecation, or poo- pooing in the open. Và họ phải làm những gì mà cậu bé này đang làm ngay cạnh đường cao tốc đến Sân bay Mumbai cái này được gọi là vệ sinh mở hay đi ị trong không gian mở. |
Here, water is commonly used instead of, or together with, toilet paper for cleaning after defecation. Ở đây, nước thường được sử dụng thay vì, hoặc cùng với giấy vệ sinh để làm sạch sau khi đi vệ sinh. |
Seventy-six per cent (678 million) of the 892 million people practicing open defecation in the world live in just seven countries. Bảy mươi sáu phần trăm (678 triệu) trong số 892 triệu người thực hành đại tiện ngoài trời trên thế giới sống tại bảy quốc gia. |
In one experiment, over the course of a day he ate 16 pounds (7.3 kg) of raw cow's udder, raw beef and tallow candles and four bottles of porter, all of which he ate and drank without defecating, urinating, or vomiting. Trong suốt một ngày, Domery đã ăn tổng cộng 7,3 kg bầu vú bò tươi, thịt bò tươi và nến mỡ và bốn chai bia Porter, tất cả những món này ông đã ăn và uống mà không đi ngoài, tiểu tiện, hoặc nôn mửa ở bất kỳ điểm nào. |
Defec tion while the other side cooperates (DC) is even better if you can get away with it. Phản bội trong khi bên kia hợp tác (DC) thậm chí còn tốt hơn nếu bạn có thể sử dụng nó. |
High levels of open defecation are linked to high child mortality, poor nutrition, poverty, and large disparities between rich and poor. Tần suất cao đại tiện ngoài trời có liên quan đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao, dinh dưỡng kém, nghèo đói và chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo. |
Badgers defecate in latrines, which are located near the sett and at strategic locations on territorial boundaries or near places with abundant food supplies. Lửng đi vệ sinh ở những khu vực nhất định, đó là những nơi gần hệ thống tổ và ở những vị trí chiến lược trên ranh giới lãnh thổ của chúng hoặc ở gần nơi có nguồn thức ăn dồi dào. |
Using this obscene name, they spread the rumour that as an infant he had defecated in his baptismal font, or on the imperial purple cloth with which he was swaddled. Sử dụng cái tên bẩn thỉu này, họ truyền bá tin đồn đó kiểu như khi là một đứa trẻ sơ sinh mà ông đã giũ sạch trong bình đựng nước rửa tội của mình, hoặc miếng vải màu tím hoàng gia dùng để quấn tã vị hoàng đế lúc mới sinh. |
Although lions can be active at any time, their activity generally peaks after dusk with a period of socialising, grooming and defecating. Mặc dù sư tử có thể hoạt động bất cứ lúc nào, hoạt động của chúng thường đạt đến đỉnh điểm sau hoàng hôn với thời gian giao tiếp, tắm rửa và đại tiện. |
People defecate around the toilet. Mọi người đại tiện xung quanh nhà vệ sinh. |
The term "open defecation free" (ODF) is used to describe communities that have shifted to using a toilet instead of open defecation. Thuật ngữ "open defecation free" (tạm dịch: đại tiện ngoài trời tự do) (ODF) được sử dụng để mô tả các cộng đồng đã chuyển sang dùng nhà vệ sinh thay vì đi vệ sinh ngoài trời. |
For example, in "Birds," the Chorus takes the role of different birds and threatens the Athenian judges that if their play doesn’t win first prize, they’ll defecate on them as they walk around the city. Như trong vở "Birds" (Những con chim), dàn đồng ca sắm vai các loài chim và dọa các giám khảo Athen rằng nếu vở kịch không được giải nhất, họ sẽ đại tiện lên các giám khảo khi đi vòng quanh thành phố. |
Ibn Ishaq further states that one of the men of the Quraysh tribe was angered by this, and going to Sana'a, slipped into the church at night and defiled it; it is widely assumed that they did so by defecating in it. Ibn Ishaq nói rằng một thành viên của bộ lạc Quraysh tức giận trước điều này, và đi đến Sana'a rồi lẻn vào nhà thờ vào ban đêm và làm ô uế nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defecate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defecate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.