apprenticeship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprenticeship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprenticeship trong Tiếng Anh.

Từ apprenticeship trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự học việc, sư học nghề, thời gian học nghề, thời gian học việc, Học việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprenticeship

sự học việc

noun

sư học nghề

noun

thời gian học nghề

noun

thời gian học việc

noun

Học việc

Boys often began their formal apprenticeship at about 12 to 15 years of age.
Các em trai thường bắt đầu học việc ở độ tuổi từ 12 đến 15.

Xem thêm ví dụ

After graduation, Dennis was excused from wartime military service because of poor hearing, and commenced an apprenticeship as an embalmer at Ballard.
Sau khi tốt nghiệp, Dennis được miễn nghĩa vụ quân sự thời chiến vì thính giác kém, và khởi đầu làm nhân viên tập sự nghề mai táng tại Ballard.
In some places, uneducated children may be handed over to someone for an apprenticeship in bricklaying, fishing, sewing, or some other trade.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
Relating to this passion, he entered Photoshop contests and almost earned an apprenticeship at "one of the best advertising agencies in Scandinavia."
Liên quan đến niềm đam mê này, anh tham gia các cuộc thi Photoshop và gần như kiếm được quyền học việc tại "một trong những công ty quảng cáo tốt nhất ở Scandinavia."
Vocational education can take place at the post-secondary, further education, and higher education level; and can interact with the apprenticeship system.
Giáo dục dạy nghề có thể được thực hiện ở bậc trung học, sau trung học, giáo dục phổ thông và trình độ cao hơn; Và có thể tương tác với hệ thống học nghề.
Education, whether in a university, technical school, apprenticeship, or similar program, is key to developing the skills and capabilities you will need.
Cho dù trong một trường đại học, trường kỹ thuật, trường dạy nghề, hoặc chương trình tương tự, thì học vấn cũng là chìa khóa để phát triển các kỹ năng và khả năng mà các em sẽ cần.
After his father died in 1892, Müller had to leave school due to financial difficulties and began an apprenticeship (kaufmännische Lehre) at Frankfurt.
Sau khi cha ông qua đời vào năm 1892, Müller phải rời khỏi trường do những khó khăn về tài chính và bắt đầu học nghề (kaufmännische Lehre) tại Frankfurt.
By 1903 he was completely independent and supporting himself as an apprentice in an inlay workshop, moving on to another apprenticeship in marquetry from 1905 to 1909.
Đến năm 1903, anh hoàn toàn sống độc lập và làm một người học việc trong một xưởng inlay, và chuyển sang một học nghề khác trong lĩnh vực khảm từ 1905 đến 1909.
After I finished my apprenticeship at the hotel in my hometown of Graz, my mother funded further education for me at a hotel management school.
Sau khi hoàn tất khóa tập sự ở khách sạn tại thị trấn của tôi ở Graz, mẹ tôi đóng học phí cho tôi học ở một trường quản lý khách sạn.
Jesus of Nazareth was a carpenter and apparently underwent some sort of apprenticeship with his adoptive father, Joseph.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét là thợ mộc và dường như ngài đã trải qua một thời gian học nghề với cha nuôi là Giô-sép.
After abandoning an apprenticeship as an event technician, Angerer trained as a physiotherapist and took a break from the national team in 2006–07 to complete her exams.
Sau khi bỏ việc học làm kỹ thuật viên sự kiện, Angerer thực tập làm bác sĩ vật lý trị liệu và rút lui khỏi đội tuyển quốccs gia một thời gian trong khoảng thời gian 2006-07 để hoàn thành các bài kiểm tra.
In some states (e.g., Western Australia, the Northern Territory and New South Wales), children aged 16–17 are required to either attend school or participate in vocational training, such as an apprenticeship.
Tại các bang như Tây Úc, Lãnh thổ phương Bắc và New South Wales), thiếu niên 16–17 được yêu cầu đi học hoặc tham gia vào giáo dục nghề nghiệp.
To supplement his income before officially starting his apprenticeship he worked in a factory producing record decks.
Để bổ sung vào thu nhập trước khi chính thức bắt đầu sự nghiệp học việc, anh đã làm việc trong một nhà máy sản xuất máy hát.
And finally, I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully, that I had behaved morally, and this document was given to me by the Guild of Roof- Coverers, Rail- Diggers, Oven- Setters, Chimney Sweeps and Potters.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
Under the Act, slaves were granted full emancipation after a period of four to six years of "apprenticeship".
Theo Đạo luật này, nô lệ được giải phóng hoàn toàn sau một khoảng thời gian từ 4 đến 6 năm "học nghề".
In 1860, at the age of twelve, he joined the training ship HMS Conway for two years, then entered the merchant navy and served a three-year apprenticeship with Rathbone Brothers of Liverpool.
Năm 1860, ở tuổi mười hai, anh gia nhập tàu huấn luyện HMS Conway trong thời gian hai năm, sau đó vào hải quân thương mại và học việc ba năm với Rathbone Brothers của Liverpool.
Queerer than can in principle be supposed, or just queerer than we can suppose, given the limitations of our brain's evolutionary apprenticeship in Middle World?
"Kỳ lạ hơn" trên lý thuyết có thể tưởng tượng được, hay "kỳ lạ hơn" chúng ta có thể tưởng tượng được đặt dưới giới hạn của não bộ sau những bài học về tiếng hóa trong Trung Giới?
They often learn their trade through apprenticeship or are self-taught; in many communities one of the criteria for being accepted as a TBA by clients is experience as a mother.
Họ thường học nghề này thông qua học nghề hoặc tự học; trong nhiều cộng đồng, một trong những tiêu chí của bà đỡ truyền thống để được khách hàng chấp nhận là họ phải có trải nghiệm như một người mẹ.
At the end of that season he moved to Southampton to complete his apprenticeship and turned professional with them in May 1997.
Cuối mùa giải đó, ông chuyển tới Southampton để kết thúc thời kì thực tập của mình và chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp với The Saints vào tháng 5 năm 1997.
Boys often began their formal apprenticeship at about 12 to 15 years of age.
Các em trai thường bắt đầu học việc ở độ tuổi từ 12 đến 15.
Having served an apprenticeship as a toolmaker, I was drafted in 1942 into the Wehrmacht, the armed forces.
Sau khi học nghề thợ chế dụng cụ, vào năm 1942 tôi bị gọi nhập ngũ quân đội Đức, Wehrmacht.
On 14 October 2015 16-year-old Teddy Bergqvist signed a two-year apprenticeship contract with Malmö FF after spending a decade in the club's youth system.
Vào ngày 14 tháng 10 năm 2015 Teddy Bergqvist ký hợp đồng học việc tại Malmö FF sau một thập kỷ ở đội trẻ của câu lạc bộ.
And finally, I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully, that I had behaved morally, and this document was given to me by the Guild of Roof-Coverers, Rail-Diggers, Oven-Setters, Chimney Sweeps and Potters.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
I left school at 14 years of age to take a four-year apprenticeship in a local cheese-making factory.
Tôi nghỉ học lúc 14 tuổi để đi học nghề bốn năm ở một nhà máy làm phó mát.
Print designers went through apprenticeship before being granted the right to produce prints of their own that they could sign with their own names.
Các nhà thiết kế in ấn đã trải qua thời gian học nghề trước khi được trao quyền sản xuất các bản in của riêng mình mà họ có thể ký tên riêng của họ vào đó.
The Gorky Trilogy is a series of three films based on the three autobiographical books: The Childhood of Maxim Gorky, My Apprenticeship, and My Universities, directed by Mark Donskoy, filmed in the Soviet Union, released 1938–1940.
The Gorky Trilogy là một chuỗi gồm ba bộ phim—Tuổi thơ của Maxim Gorky, My Apprenticeship, và My Universities—đạo diễn bởi Mark Donskoi, quay phim tại Liên Xô,phát hành vào năm 1938-1940.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprenticeship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.