move in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ move in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move in trong Tiếng Anh.
Từ move in trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi vào, đến, vào, đưa vào, nhập vào, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ move in
đi vào
|
đến
|
vào
|
đưa vào, nhập vào
|
để
|
Xem thêm ví dụ
If anything, the world seems to be moving in the opposite direction. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
Maybe you can move in with Ramona. Có lẽ cậu nên sống với Ramona. |
We're gonna get moving in a hour. Chúng ta đã đi trong 1 giờ. |
All moved in? Dọn vô hết rồi ha. |
Why don't you move in with me? Sao cậu không dọn vào ở với tôi? |
At 17, Deen moved in with his father. Ở tuổi 17, Deen đã dọn đến ở với cha mình. |
The Petersons had just moved in. Gia đình Peterson mới chuyển tới. |
The Australian decision raises the hopes of anti-tobacco forces of similar moves in other nations . Quyết định của tòa án Úc làm dấy lên hi vọng về tác động của việc chống hút thuốc lá đối với các quốc gia khác . |
But is the world situation really moving in that direction? Nhưng thực sự thế giới có tiến đến hòa bình không? |
Though hard-pressed financially, they invited Joy’s elderly parents to move in with them. Dù tài chính eo hẹp, họ đưa cha mẹ già của chị Joy về sống chung với họ. |
Move in! Tiến vào! |
Trust me, we're a long way from moving in. Tin tôi đi, còn lâu chúng ta mới vào được. |
In a five- floor walkup we can barely move in. Ở một căn hộ tầng 5 không thang máy mà chúng ta vừa đủ di chuyển. |
She has been struggling with her repressed yaoi interests ever since Handa moved in. Cô ấy cố gắng vượt qua sự đàn áp của yaoi khi mà Handa chuyển tới. |
So I thought "Perhaps, if I made these ants some apartments, they'll move in." Rồi tôi nghĩ "Có lẽ, nếu tôi làm cho các con kiến một vài căn hộ chúng nó sẽ đến sống." |
“[God] hath given a law unto all things, by which they move in their times and their seasons; “[Thượng Đế] đã ban luật pháp cho tất cả mọi vật, nhờ đó mà chúng di động được trong thời gian và thời kỳ của chúng; |
He moved in closer, arching his neck as he tried to catch all of her words. Anh di chuyển đến gần hơn, nghiêng đầu khi anh cố nắm bắt từng từ của cô. |
So we gotta move in and out for every cook? Vậy chúng ta phải di chuyển mọi thứ vào và ra trong mỗi lần chế đá? |
I moved in with Chang- ho's father and didn't keep in touch. Cô đã dọn đi theo bố của Chang Ho và mất liên lạc từ đó. |
Otherwise I'd move in next door. Không thì tôi đã dọn đến phòng bên cạnh rồi. |
She moved in with her granddaughter, and lived in poverty until her death in 1858 in Gonaïves. Bà chuyển đến sống cùng với cháu gái của mình và sống trong nghèo khó cho đến khi qua đời vào năm 1858 tại Gonaïves. |
She quickly developed a 20 degree list to starboard, and was unable to move in the heavy seas. Nó nhanh chóng bị nghiêng 20 độ sang mạn phải, và không thể di chuyển trong hoàn cảnh biển động nặng. |
Move in on him real close. Đến gần hắn xem nào. |
Your eyes, because it's moving in register with the boat, say I'm standing still. Đôi mắt của bạn, bởi nó di chuyển đồng hành cùng với con tàu, nói rằng tôi vẫn đang đứng yên. |
In 2013, Bareilles parted amicably with her longtime bandmates to "move in a new direction". Vào năm 2013, Bareilles đã tách khỏi ban nhạc một cách thân tình với những người bạn cùng nhóm khác, khi cô muốn "chuyển sang một hướng đi mới". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới move in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.