obvious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obvious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obvious trong Tiếng Anh.
Từ obvious trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiển nhiên, rõ ràng, rành mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obvious
hiển nhiênadjective I know it's obvious, but it always strikes me. Em biết, hiển nhiên là nó luôn chống lại em. |
rõ ràngadjective I don't know how to demonstrate it, since it's too obvious! Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi. |
rành mạchadjective If you're too obvious, you turn off your target. Nếu anh quá rành mạch, anh làm mục tiêu mất hứng. |
Xem thêm ví dụ
I know what I have just said is simply not obvious. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
Infections with toxoplasmosis usually cause no obvious symptoms in adults. Nhiễm trùng toxoplasmosis thường không gây ra triệu chứng rõ ràng ở người lớn. |
And the third is a little bit less obvious. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
I know it's obvious, but it always strikes me. Em biết, hiển nhiên là nó luôn chống lại em. |
Yeah, obvious beauty's the worst. Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng |
The Los Angeles County coroner's office identified the cause of death as "blunt traumatic asphyxia" and stated that there were "no obvious suspicious circumstances involved". Văn phòng Sở pháp y quận Los Angeles tìm ra nguyên nhân cái chết của anh là do bị chấn thương nặng vùng ngưc và cho biết thêm là "không có bất cứ nghi vấn gì khác quanh vụ việc." |
The obvious, yes, but what else? Dĩ nhiên, vâng, nhưng còn gì khác? |
It sounds obvious, but first verify that your page or site is actually missing from Google's index. Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google. |
John Kamen: I think that you're going to have a hard time meeting with them, but I think it's certainly worth pursuing a couple big, really obvious brands. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces. Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào. |
It was very obvious, from the beginning, that she was a leader. Rõ ràng ngay từ đầu em đã là trưởng nhóm. |
What can be done to provide help when there is an obvious need? Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên? |
He did not complain, but it was obvious that he struggled as he went to this country where everything was new to him; but in an amazing turn of events, the experience went from one of trial to a huge blessing in his life. Nó không phàn nàn nhưng hiển nhiên là nó gặp khó khăn khi đi đến một quốc gia này, nơi mà mọi thứ đều mới mẻ; nhưng sự kiện diễn ra thật bất ngờ đầy ngạc nhiên, kinh nghiệm của nó đi từ một thử thách đến một phước lành lớn lao trong cuộc sống. |
But, from the outset, it was obvious that there was something horribly wrong with it. Nhưng, ngay từ lúc bắt đầu, nó rõ ràng rằng có những thứ rất sai trong việc này |
Despite Sofia's obvious talent for mathematics, she could not complete her education in Russia. Tuy tài năng toán học của bà thể hiện khá rõ, bà không thể hoàn tất việc học hành tại Nga. |
I regret being so obvious about this, John, but these people are all very concerned for you. Tôi hối tiếc về chuyện này, John Nhưng mọi người đều lo lắng cho anh |
With the defection of Adam and Eve and their expulsion from the garden of Eden, it was obvious that God’s purpose for a paradise earth would be accomplished without them. Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ. |
It's obvious, man. Rõ rành rành ra. |
With incremental change, visions and strategies are often so obvious that you don’t even think about them. Với các thay đổi mang tính phát triển, tầm nhìn và chiến lược thường rất rõ ràng đến mức bạn chẳng hề nghĩ về chúng. |
But we also found some non- obvious things. Nhưng chúng tôi cũng tìm ra một số điều không dễ nhận thấy. |
That seems obvious. đúng thế, đó là điều chắc chắn. |
However, because he seemed to be able to consume many drinks without obvious symptoms, he believed that he was in control of his life. Tuy nhiên, vì dường như uống nhiều rượu nhưng không có triệu chứng rõ ràng nên anh nghĩ mình kiểm soát được đời sống. |
Now, it's pretty obvious at this point there's a zone here in the middle. Bây giờ, thật hiển nhiên ở đây là có khu vực này ở giữa và đó là khu vực trung tâm của niềm hạnh phúc của tôi. |
Sometimes, the motivation for proving the correctness of a system is not the obvious need for reassurance of the correctness of the system, but a desire to understand the system better. Đôi khi, động cơ cho việc chứng minh tính đúng đắn của một hệ thống không phải là nhu cầu đảm bảo tính đúng đắn của hệ thống mà là mong muốn hiểu rõ hơn về hệ thống. |
For the simple and obvious reasons that we do not know how to live wholly, completely in the present. Vì lý do rõ ràng và đơn giản rằng chúng ta không biết làm thế nào để sống trọn vẹn, tổng thể trong hiện tại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obvious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obvious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.