obstreperous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obstreperous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstreperous trong Tiếng Anh.

Từ obstreperous trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất trị, hay quấy rối, la lối om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obstreperous

bất trị

adjective

hay quấy rối

adjective

la lối om sòm

adjective

Xem thêm ví dụ

No one has the inside track on which of dozens, perhaps hundreds, of ornery, obstreperous, unkempt bands might next appeal to the mall-walking millions".
Chưa có một ai từng có những ca khúc của khoảng chục, có lẽ là hàng trăm, ban nhạc bừa bãi, nghịch ngợm và lếch thếch ấy – những người có thể sẽ bán được cả triệu đĩa ngoài kia."
However, the Synod Scroll of the Novgorod First Chronicle, which is partly based on the original list of the late 11th Century and partly on the Primary Chronicle, does not name the Varangians asked by the Chuds, Slavs and Krivichs to reign their obstreperous lands as the "Rus'".
Tuy nhiên, Synod Scroll của Novgorod First Chronicle, một phần dựa trên danh sách ban đầu của cuối thế kỷ 11 và một phần trên Primary Chronicle, không đặt tên cho người Varang bởi Chuds, Slav và Krivich yêu cầu cai trị vùng đất của họ như "Rus' ".
The liquor soon mounted into their heads, as it generally does even with the arrantest topers newly landed from sea, and they began capering about most obstreperously.
Rượu sớm được gắn vào đầu của họ, vì nó thường ngay cả với những arrantest topers mới hạ cánh từ biển, và họ bắt đầu capering về nhất obstreperously.
It was obstreperous, disorderly and abusive—”
Thế là bừa bãi, lộn xộn, và thô lỗ....”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstreperous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.