obviously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obviously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obviously trong Tiếng Anh.
Từ obviously trong Tiếng Anh có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, Hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obviously
rõ ràngadjective (in an obvious manner; clearly apparent) It'll look even better at night, obviously, all lit up. Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên. |
hiển nhiênadverb (in an obvious manner; clearly apparent) Yet, today things are obviously not that way. Nhưng ngày nay mọi việc hiển nhiên không đúng như vậy. |
Hiển nhiênadverb Household items such as refrigerators quite obviously cannot be switched off. Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh. |
Xem thêm ví dụ
Obviously, she did not understand why I wept, but at that moment I resolved to stop feeling sorry for myself and dwelling on negative thoughts. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
They needed a parent's name, so, I obviously didn't want to give yours. Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra. |
Obviously, we cannot add an extra hour to our day, so Paul’s counsel must mean something different. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Okay, obviously, I... tôi... giữ tôi làm con tin. |
In other words, it is possible for a shell to be too thick as well as (more obviously) too thin. Nói cách khác, lớp vỏ có thể sẽ là quá dày cũng như (rõ ràng hơn) quá mỏng. |
It'll look even better at night, obviously, all lit up. Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên. |
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
And in this community, we didn't have a television; we didn't have computers, obviously, radio. Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio. |
... just passed behind me, obviously distraught. ... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ. |
The first one is to attend my lectures, obviously. Thứ nhất dĩ nhiên là tham dự các bài giảng của tôi. |
According to the list of plunder from this campaign, Amenhotep took 101,128 slaves, which is an obviously exaggerated figure. Theo danh sách chiến lợi phẩm của chiến dịch này, Amenhotep đã bắt 101.128 nô lệ, đó là rõ ràng là một con số phóng đại. |
Obviously, no alcohol. Rõ ràng là không được sử dụng chất cồn. |
Obviously it's Mr. Gordon. Rõ ràng, đó là Gordon. |
So when you add up the greenhouse gases in the lifetime of these various energy sources, nuclear is down there with wind and hydro, below solar and way below, obviously, all the fossil fuels. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
Obviously we suffer a little when some misfortune befalls us, but envy requires us to suffer all good fortune that befalls everyone we know! Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết! |
Portion size is obviously a massive, massive problem. Quy mô khẩu phần là một vấn đề lớn, cực lớn. |
That was obviously my "'Green Mountain... "' Đó là " Thanh Sơn... " |
Obviously, I haven't seen any of the films made in the last three years, but I'm familiar with it. Rõ ràng là tôi không được xem bất cứ bộ phim nào trong 3 năm nay... nhưng tôi thạo về nó. |
You obviously think it ain't. Còn cậu thì nghĩ là không. |
Help herself, obviously. Tự giúp mình thì đúng hơn. |
This cop is obviously on a schedule with Karos. Tên cớm này rõ ràng là được Karos sắp xếp. |
Obviously, Mr. Poli had his accounts in there Rõ ràng, ông Poli có phần trong đó. |
She's obviously Covering up something about that necklace. Nó đang giấu gì đó về cái dây chuyền. |
Bush responded to a question during a 2006 interview concerning the Federal Marriage Amendment by calling for elected leaders not to politicize same-sex marriage, "I don't think it should be used as a campaign tool, obviously. Năm 2006, trả lời trong một cuộc phỏng vấn đề cập đến Tu chính án Liên bang về Hôn nhân, Bush kêu gọi các nhà lãnh đạo dân cử chớ nên chính trị hóa vấn đề hôn nhân đồng tính, "Hiển nhiên là không nên sử dụng nó như là một công cụ vận động tranh cử. |
I'm looking for a book, obviously. Tôi đang tìm 1 cuốn sách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obviously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obviously
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.