manifest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manifest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifest trong Tiếng Anh.
Từ manifest trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu hiện, biểu lộ, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manifest
biểu hiệnverb (to show plainly; to make to appear distinctly) He manifests Himself in many ways, including feelings of peace and reassurance. Ngài đã tự biểu hiện bằng nhiều cách, kể cả những cảm nghĩ bình an và bảo đảm. |
biểu lộnoun How did Cain manifest a treacherous heart, and what is the lesson for us? Ca-in đã biểu lộ lòng dối trá như thế nào, và chúng ta rút ra bài học nào? |
rõ ràngadjective And very soon now, he will manifest his rulership over our troubled earth. Và không bao lâu nữa, ngài sẽ cho thấy rõ ràng ngài có quyền cai trị trái đất rối loạn của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest. Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi. |
Which is exactly why a strong monarchy, the physical manifestation of God's will on earth, is more vital now than ever. Đó chính là lý do mà việc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ việc |
5 Manifestations of God’s love toward us should motivate us to imitate Christ in loving righteousness and hating lawlessness. 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
While Jacob demonstrated spiritual interests and faith in God’s promises, Esau manifested a materialistic bent and lack of appreciation for sacred things. —Hebrews 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
“The ‘other sheep’ today perform the same preaching work as the remnant, under the same trying conditions, and manifest the same faithfulness and integrity. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
Paul admonished: “Ponder over these things; be absorbed in them, that your advancement may be manifest to all persons.” Phao-lô khuyên: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”. |
It is true that people in the world manifest goodness to a degree. Thật ra thì những người thế gian cũng có biểu lộ sự nhân từ trong một mức độ nào đó. |
Those who wish to join us in expressing gratitude to these Brethren for their excellent service, please manifest it. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên. |
This unity is manifested when those listening say, “Amen,” or “So be it,” in conclusion. Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
Those who willfully sinned against God’s holy spirit, or active force, by unrepentantly acting contrary to its manifestation or leadings will not be resurrected. Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
No sooner had they escaped from the environment of Egyptian idolatry than they were required to prepare a sanctuary, wherein Jehovah would manifest His presence and make known His will as their accepted Lord and King. Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận. |
Nyu is innocent and incapable of violent acts, a foil to the normally cold and sadistic Lucy; she is the manifestation of her "good side". Nyu ngây thơ, vô tội và không có khả năng gây ra những hành động bạo lực, tôn lên một Lucy lạnh lùng và tàn bạo; Nyuu là phần tốt. |
King Solomon manifested humility in his public prayer at the dedication of Jehovah’s temple Vua Sa-lô-môn biểu lộ lòng khiêm nhường khi cầu nguyện trước công chúng vào dịp khánh thành đền thờ của Đức Giê-hô-va |
The term came into its modern usage with the six-volume treatise Biologie, oder Philosophie der lebenden Natur (1802–22) by Gottfried Reinhold Treviranus, who announced: The objects of our research will be the different forms and manifestations of life, the conditions and laws under which these phenomena occur, and the causes through which they have been effected. Thuật ngữ ở dạng ngày nay xuất hiện trong cuốn luận án sáu tập: Biologie, oder Philosophie der lebenden Natur (Sinh học, hoặc triết học về bản chất sống)(1802-22) của Gottfried Reinhold Treviranus, người đã tuyên bố: Các đối tượng nghiên cứu của chúng tôi sẽ là các hình thức và biểu hiện khác nhau của sự sống, các điều kiện và quy luật theo đó các hiện tượng này xảy ra, và các nguyên nhân mà chúng đã được thực hiện. |
Let us see what can help us to acquire this freedom and how we can manifest it when we preach, teach, and pray. Chúng ta hãy xem điều gì có thể giúp chúng ta có được sự dạn dĩ này và làm cách nào để nói năng dạn dĩ khi rao giảng, dạy dỗ và cầu nguyện. |
9 The life and ministry of Jesus Christ reveals much about how godly devotion should be manifested. 9 Sự sống và thánh chức của Giê-su Christ tiết lộ nhiều về sự tin kính nên được bày tỏ thế nào. |
How should Christian overseers manifest loyalty, and why is this essential for the congregation’s welfare? Các giám thị tín đồ đấng Christ nên biểu lộ thế nào sự trung thành, và tại sao điều này cốt yếu cho lợi ích của hội-thánh? |
"Eastern ideas about the universal coherence, the unity of everything in the world, and the cyclic flowing into each other of Non-Being and Being (unmanifested and manifested) can resonate with the synergetic models... "Phương Đông có ý tưởng về sự gắn kết, thống nhất của tất cả mọi thứ trên thế giới, và các vòng xoáy tuần hoàn Không-hiện và Có-Ẩn (chưa được xác nhận và thể hiện) có thể cộng hưởng với các mô hình hợp lực ... |
Why is kindness within the family so important, and how can it be manifested? Tại sao tính nhân từ trong gia đình là rất quan trọng, và có thể được biểu lộ như thế nào? |
In the Spring of 1930, upon the onset of psychological condition (manifested by sleepwalking), she moved to King Lee's Palace, her brother Crown Prince Eun's house in Tokyo. Vào mùa xuân năm 1930, do thần kinh bất ổn, bà chuyển đến cung điện của vua Lý – nhà của anh trai là Thái tử Ngân ở Tokyo. |
Our advancement is manifest, then, not by our facing situations with confident self-assurance, but by our readily turning to Jehovah for direction in our lives. Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống. |
29 In consequence of these things, I often felt condemned for my weakness and imperfections; when, on the evening of the above-mentioned twenty-first of September, after I had retired to my bed for the night, I betook myself to aprayer and supplication to Almighty God for forgiveness of all my sins and follies, and also for a manifestation to me, that I might know of my state and standing before him; for I had full bconfidence in obtaining a divine manifestation, as I previously had one. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
This world’s hatred may not always be fully manifested, but it remains intense. Sự thù ghét của thế gian này có lẽ không luôn luôn tỏ ra rõ rệt, nhưng nó vẫn còn mạnh mẽ lắm. |
The special property that distinguishes a straight line as a central line is manifested via the equation of the line in trilinear coordinates. Các tính chất đặc biệt mà phân biệt một đường thẳng là đường thẳng trung tâm được biểu hiện thông qua các phương trình của đường thẳng theo tọa độ Trilinear. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manifest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.