unmistakable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unmistakable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unmistakable trong Tiếng Anh.

Từ unmistakable trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiển minh, hiển nhiên, không thể nhầm lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unmistakable

hiển minh

adjective

hiển nhiên

adjective

The eyes of the organist unmistakably indicated whether I was doing fine or needed to increase my efforts quickly.
Đôi mắt của người đánh đàn hiển nhiên cho thấy tôi đã làm được hoặc cần gia tăng các nỗ lực của mình.

không thể nhầm lẫn

adjective

The electrical burns On his victims Will be unmistakable.
Các vết bỏng điện trên nạn nhân của hắn sẽ không thể nhầm lẫn.

Xem thêm ví dụ

The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
After you have taken the steps outlined above, you will find it beneficial to examine the symptoms that point unmistakably to lack of composure.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
Landon received an unmistakable prompting that he should speak with the young man.
Landon cảm thấy có thúc giục rõ ràng rằng anh ta cần phải nói chuyện với người thanh niên đó.
Jehovah, by means of the Hebrew prophets, had painted a detailed written portrait of events surrounding the Messiah that would enable discerning ones to identify him unmistakably.
Qua các nhà tiên tri Hê-bơ-rơ, Đức Giê-hô-va đã mô tả chi tiết những biến cố liên quan đến Đấng Mê-si, giúp những người biết suy xét nhận diện được ngài mà không lầm lẫn.
On her journey home she received an unmistakable spiritual impression that sank deep into her heart.
Trên đường trở về nhà, chị đã nhận được một ấn tượng rõ ràng từ Thánh Linh mà làm cho chị vô cùng xúc động.
10 What occurred with Simeon and Levi and between David and Abigail shows unmistakably that Jehovah opposes unbridled anger and violence and that he blesses efforts to make peace.
10 Những chuyện đã xảy ra với Si-mê-ôn và Lê-vi cũng như giữa Đa-vít và A-bi-ga-in rõ ràng cho thấy Đức Giê-hô-va không hài lòng về sự giận dữ không kiềm chế và bạo lực, nhưng Ngài ban phước cho ai nỗ lực làm hòa.
They are of good courage, having received unmistakably ‘the witness of the spirit.’
Họ đã được khích lệ, rõ ràng nhận được ‘sự làm chứng của thánh linh’.
If in matters of faith and belief children are at risk of being swept downstream by this intellectual current or that cultural rapid, we as their parents must be more certain than ever to hold to anchored, unmistakable moorings clearly recognizable to those of our own household.
Nếu trong các vấn đề đức tin và tin tưởng, trẻ em đang gặp nguy hiểm vì bị cuốn theo làn sóng triết lý hoặc trào lưu thực hành văn hóa không thích hợp với phúc âm, là cha mẹ, chúng ta cần phải chắc chắn hơn bao giờ hết để bám chặt lấy các tiêu chuẩn mà có thể nhận ra được rõ ràng đối với những người trong gia đình chúng ta.
The ability to make ‘his own counsel stand,’ that is, to fulfill his purpose, is unmistakable proof of Jehovah’s Godship.
Khả năng làm cho ‘mưu Ngài được lập’, tức hoàn thành ý định của Ngài, là bằng chứng rõ ràng cho thấy Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời.
To enable people to recognize this transfer of divine favor, God provided an unmistakable identifying mark.
Để giúp người ta nhận biết việc Đức Chúa Trời đã chuyển ân huệ Ngài sang một dân khác, Đức Chúa Trời đã ban cho một dấu không thể nhầm lẫn được để nhận diện.
Although, in some cases, actinofibrils (internal structural fibers) in the wing membrane have been mistaken for pycnofibers or true hair, some fossils, such as those of Sordes pilosus (which translates as "hairy demon") and Jeholopterus ninchengensis, do show the unmistakable imprints of pycnofibers on the head and body, not unlike modern-day bats, another example of convergent evolution.
Mặc dù, trong một số trường hợp, actinofibrils (sợi cấu trúc bên trong) trong màng cánh đã bị nhầm lẫn với pycnofiber hoặc lông mao thật, một số hóa thạch, chẳng hạn như loài Sordes pilosus (dịch là "quỷ nhiều lông") và Jeholopterus ninchengensis, có các dấu ấn không thể nhầm lẫn của các sợi pycnofiber trên đầu và cơ thể, không giống như những loài dơi hiện đại, một ví dụ khác về quá trình tiến hóa hội tụ.
Nevertheless, in the depths of the rough diamond lies the unmistakable promise of a beautiful gem.
Tuy nhiên, hạt thô rất có triển vọng trở thành một viên đá quý.
From the vantage point of where it was discovered, however, its meaning is unmistakable.
Tuy nhiên, từ vị trí thuận lợi của nơi mà thành phố đó được phát hiện ra, có thể nhận thấy ý nghĩa của nó.
“What helps me most is the unmistakable message that Jehovah is in absolute control of matters that affect his people.
“Chủ đề rõ ràng trong sách là Đức Giê-hô-va tuyệt đối làm chủ mọi tình thế có ảnh hưởng đến dân Ngài khiến tôi được rất nhiều lợi ích.
8 Just as a doctor looks for symptoms of illness, so your counselor will notice signs that point unmistakably to lack of composure.
8 Giống như một thầy thuốc tìm những triệu chứng của một căn bệnh, anh khuyên bảo sẽ chú ý xem những dấu hiệu chỉ cho thấy sự thiếu bình tĩnh.
It was at least 10,000 years old, but unmistakably a turd.
Ít nhất nó đã có 10.000 năm tuổi, nhưng chắc chắn đó là một cục phân.
The Biblical teaching about the soul was thus discarded and replaced with a doctrine that was unmistakably pagan.
Bởi vậy mà người ta gạt qua một bên sự dạy dỗ của Kinh-thánh về linh hồn và thay vào đó họ dạy giáo điều rõ ràng là ngoại giáo.
On the opposite side of the harbor and almost below the bridge, on Bennelong Point, is Sydney’s unmistakable opera house.
Phía bên kia hải cảng và gần như nằm dưới gầm cầu, tại Bennelong Point, là nhà hát Sydney mà không ai có thể nhầm lẫn được.
As I stood at the pulpit to welcome the people and to outline the program, I received unmistakable inspiration once again that I was to announce Peter Mourik as the first speaker.
Trong khi tôi đứng tại bục giảng để chào mừng các tín hữu và giới thiệu chương trình, thì một lần nữa tôi nhận được một cảm ứng rõ rệt rằng tôi phải thông báo là Peter Mourik sẽ là người nói chuyện đầu tiên.
Smythe but, pushed to its logical conclusion, it bears the unmistakeable signature of A.
Smythe, nhưng khi được chốt lại bằng kết luận logic, nó mang những dấu hiệu không thể nhầm lẫn của A.
The eyes of the organist unmistakably indicated whether I was doing fine or needed to increase my efforts quickly.
Đôi mắt của người đánh đàn hiển nhiên cho thấy tôi đã làm được hoặc cần gia tăng các nỗ lực của mình.
The Scriptural evidence is unmistakably clear that man does not have an immortal soul but is himself a soul.
20 Rõ ràng Kinh-thánh cho thấy một cách không nhầm lẫn được là con người không có một linh hồn bất tử, chính người là một linh hồn.
37 The historical record of Jesus’ life and death enables us to make an unmistakable identification: Jesus Christ is the Messianic Servant of Isaiah’s prophecy.
37 Sự ghi chép có tính cách lịch sử về cuộc đời và cái chết của Chúa Giê-su giúp chúng ta nhận diện chính xác: Chúa Giê-su Christ là Đấng Mê-si, Tôi Tớ của Đức Chúa Trời trong lời tiên tri của Ê-sai.
The Nephite prophet Helaman gave unmistakable clarity to the importance of building our lives on a sure foundation, even the foundation of Jesus Christ: “And now, my sons, remember, remember that it is upon the rock of our Redeemer, who is Christ, the Son of God, that ye must build your foundation; that when the devil shall send forth his mighty winds, yea, his shafts in the whirlwind, yea, when all his hail and his mighty storm shall beat upon you, it shall have no power over you to drag you down to the gulf of misery and endless wo, because of the rock upon which ye are built, which is a sure foundation, a foundation whereon if men build they cannot fall” (Helaman 5:12).
Hê La Man, vị tiên tri người Nê Phi, đã nói về tầm quan trọng của việc xây dựng cuộc sống chúng ta trên một nền móng vững chắc, chính là nền móng của Chúa Giê Su Ky Tô: “Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, hãy nhớ, hãy nhớ rằng các con phải xây dựng nền móng của mình trên đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta, tức là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế; để cho khi nào quỷ dữ tung những ngọn gió mạnh của nó ra, phải, những mũi tên trong cơn gió lốc của nó, phải, khi những trận mưa đá và những cơn bão tố mãnh liệt của nó tới tấp đổ xuống trên các con, thì nó sẽ không có quyền năng nào để lôi kéo các con xuống vực thẳm khốn cùng và đau thương bất tận được, vì nhờ đá mà các con được xây cất trên đó, đá ấy là một nền móng vững chắc, là một nền móng mà nếu loài người xây dựng trên đó họ sẽ không thể nào đổ ngã được” (Hê La Man 5:12).
The Book of Mormon teaches in plain and unmistakable terms about the truth of all of those.
Sách Mặc Môn dạy bằng những từ ngữ minh bạch và không thể nhầm lẫn về lẽ thật của tất cả những điều đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unmistakable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.