blatantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blatantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blatantly trong Tiếng Anh.

Từ blatantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là rành rành, hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blatantly

rành rành

adverb

hiển nhiên

adverb

You willfully and blatantly disobeyed orders.
Anh hiển nhiên đã cãi lệnh.

Xem thêm ví dụ

And he talked about Africans and Americans and Asians and Europeans, and a blatantly racist category he termed "Monstrosus," which basically included all the people he didn't like, including imaginary folk like elves.
Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh.
They rejoin that these philosophers seem oblivious to blatantly obvious moral distinctions, distinctions that any decent person will draw.
Họ vui mừng rằng những triết gia này dường như không biết gì về sự phân biệt đạo đức rõ ràng, sự phân biệt mà bất kỳ người tử tế nào cũng sẽ rút ra.
Often they contain suggestive or blatantly obscene content.
Chúng không chỉ gây phiền phức mà còn thường chứa nội dung khiêu dâm, đồi trụy.
Example : While Samsung pumps out tens of thousands of high-end LCD panels for Apple , the two companies remain embroiled in longstanding intellectual property litigation , with Apple accusing Samsung of blatantly ripping off the iOS user interface , as well as Apple 's iconic product designs .
Ví dụ : Trong khi Samsung sản xuất ra hàng chục ngàn màn hình LCD cao cấp cho Apple , hai công ty này vẫn đang dính líu trong những vụ kiện tụng kéo dài liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ , trong đó Apple buộc tội Samsung đã hiển nhiên sao chép giao diện người dùng của i OS , cũng như thiết kế sản phẩm đặc thù của Apple .
One of the 262,196 signatories was Brenda Chapman, the director of the film, who felt that Disney had "betrayed the essence of what we were trying to do with Merida — give young girls and women a better, stronger role model", and that the makeover was "a blatantly sexist marketing move based on money".
Một trong số 108.000 chữ ký tán thành trên trang này là của Brenda Chapman, đồng đạo diễn bộ phim, bà cho rằng Disney đã "đi ngược lại với những gì chúng ta đang thực sự làm với Merida — là mang tới cho phụ nữ và các bé gái một nhân vật tốt đẹp hơn, mạnh mẽ hơn," và rằng việc sửa đổi này "rõ ràng là một việc làm nhằm quảng cáo dựa trên lợi nhuận."
Admittedly, this is not always possible, especially if a parent has abandoned the family or is in some other way blatantly irresponsible or even dangerous. —1 Timothy 5:8.
Phải thừa nhận rằng điều này không luôn khả thi, đặc biệt nếu cha hay mẹ bỏ rơi gia đình, thiếu trách nhiệm hoặc gây nguy hiểm cho gia đình.—1 Ti-mô-thê 5:8.
The Assyrian official and spokesman, Rabshakeh, stood before the walls of Jerusalem and blatantly belittled Jehovah God so as to weaken or destroy the confidence of the Jews in Him.
Ráp-sa-kê, quan tướng và phát ngôn viên của A-si-ri, đứng trước tường thành Giê-ru-sa-lem và lớn tiếng khinh dể Giê-hô-va Đức Chúa Trời để làm giảm bớt hay hủy phá sự tin tưởng của người Giu-đa đối với Ngài.
But I was struck by the fact that America, a country with such a tarnished civil rights record, could be repeating its mistakes so blatantly.
Nhưng tôi chợt nhận ra rằng, nước Mỹ, một quốc gia có nhiều tai tiếng về nhân quyền trong lịch sử, tiếp tục lập lại những sai lầm của mình một cách trắng trợn.
6 “Return to the One against whom you have blatantly revolted, O people of Israel.
6 “Hỡi dân Y-sơ-ra-ên, hãy trở lại với đấng mà các ngươi đã phản nghịch cách trơ tráo.
Wherever it appears , such as in Figure 1 from , this curve blatantly infringes other countries " 200-nautical-mile exclusive economic zones ( EEZs ) as recognized by international law .
Bất cứ chỗ nào đường lưỡi bò xuất hiện , chẳng hạn trong hình 1 của bài báo kia , nó đều vi phạm một cách trắng trợn các vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lý ( EEZs ) của các quốc gia khác được luật pháp quốc tế thừa nhận .
Sunday night 's match between Argentina and Mexico had also thrown up a controversial incident , with Carlos Tevez scoring the opening goal from a blatantly offside position , but Blatter said only goal-line technology would be discussed and not video replays .
Trận đấu vào đêm Chủ nhật giữa Argentina và Mexico cũng xuất hiện tình huống gây tranh cãi , với bàn mở tỷ số của Carlos Tevez từ vị trí việt vị rõ ràng , nhưng Blatter nói chỉ có công nghệ đường biên ngang là sẽ được xem xét chứ không chiếu lại video .
The men had blatantly lied about themselves.
Hết thảy những người đàn ông đó đều nói dối trắng trợn về bản thân họ.
Styles that blatantly and deliberately feminize men or masculinize women are definitely out of order.
Các kiểu ăn mặc rõ ràng cố tình khiến nam giống nữ, nữ giống nam, nhất định là không thích hợp.
I have to trust that whatever you're managing, to whatever extent you choose not to inform me, that I'm neither at risk nor passively condoning something blatantly illegal.
Tôi phải tin tưởng rằng dù anh đang làm việc gì, dù phạm vi công việc nào mà anh quyết định không cho tôi biết thì tôi cũng sẽ không gặp rủi ro hoặc bị quy kết là ngó lơ những việc rõ ràng là bất hợp pháp.
Are we pained when people deny God’s existence or blatantly ignore his righteous principles?
Chúng ta có đau lòng khi người ta phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời hoặc trơ tráo bỏ qua nguyên tắc công bình của Ngài không?
(Genesis 2:17; 3:1-5) Thus, this wicked angel, Satan, blatantly contradicted God, essentially calling him a liar!
(Sáng-thế Ký 2:17; 3:1-5) Vậy, thiên sứ gian ác ấy, Sa-tan, đã trắng trợn phủ nhận những gì Đức Chúa Trời nói, chẳng khác nào cho rằng Ngài là kẻ nói dối!
Legends of Might and Magic was likened to a fantasy version of Counter-Strike by most reviewers; according to IGN, Legends "pretty much blatantly rips off Counter-Strike."
Legends of Might and Magic đã được hầu hết giới phê bình ví như một phiên bản kỳ ảo của Counter-Strike; theo IGN, Legends "khá nhiều sự cắt xén Counter-Strike một cách ngang nhiên."
(Genesis 3:1-5) In blatantly contradicting God, Satan not only called the Creator a liar but also implied that His way of ruling is wrong —that man could do better without God.
Khi trâng tráo nói ngược lại Đức Chúa Trời, Sa-tan không những cho rằng Đấng Tạo Hóa là dối trá mà còn hàm ý cách Ngài cai trị là sai, con người sẽ sung sướng hơn nếu không lệ thuộc vào Ngài.
Showing Jesus “all the kingdoms of the world and their glory,” Satan blatantly said to Jesus: “All these things I will give you if you fall down and do an act of worship to me.”
Chỉ cho Chúa Giê-su thấy “các nước thế-gian cùng sự vinh-hiển các nước ấy”, Sa-tan trâng tráo nói: “Ví bằng ngươi sấp mình trước mặt ta mà thờ-lạy, thì ta sẽ cho ngươi hết thảy mọi sự nầy”.
Some who call themselves Christians blatantly ignore what the Bible says about fornication, adultery, dishonesty, and drunkenness. —1 Corinthians 6:9, 10.
Một số tín đồ trên danh nghĩa gạt bỏ lời răn dạy về sự tà dâm, ngoại tình, bất lương và say sưa.—1 Cô-rinh-tô 6:9, 10.
Why would you just blatantly lie to them like that?
Tại sao các cậu lại nói dối trắng trợn thế hả?
They are blatantly as well as subliminally bashing Italian Americans with every technique possible."
Họ ngang nhiên chế giễu người Mỹ gốc Ý bằng tất cả các cách có thể."
We come in peace, and you blatantly defy that peace.
Bọn ta đến trong hòa bình, mà ngươi lại từ chối.
On 4 June, Lon Nol was elected as the first president of the Khmer Republic in a blatantly rigged election.
Ngày 4 tháng 6, Lon Nol được bầu làm tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Khmer, trong một cuộc bầu cử gian lận rõ ràng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blatantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.