occasionally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occasionally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occasionally trong Tiếng Anh.
Từ occasionally trong Tiếng Anh có các nghĩa là đôi khi, thỉnh thoảng, thảng hoặc, từng thời kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occasionally
đôi khiadverb (from time to time; now and then; once in a while; at infrequent intervals) But occasionally, the source of a sound cannot be seen. Nhưng đôi khi, nguồn gốc của một âm thanh không thể được nhìn thấy. |
thỉnh thoảngadverb Even occasional deprivation of sleep can be disastrous. Chỉ cần thỉnh thoảng bị mất ngủ cũng có thể nguy hiểm. |
thảng hoặcadverb |
từng thời kỳadverb |
Xem thêm ví dụ
Occasionally we sense something wrong or too late. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Occasionally, I give a damn. Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng. |
For the next four years, Liszt and the countess lived together, mainly in Switzerland and Italy, where their daughter, Cosima, was born in Como, with occasional visits to Paris. Trong bốn năm tiếp theo, Liszt và bà phu nhân sống cùng nhau, chủ yếu ở Thụy Sĩ và Italy, nơi con gái họ, Cosima, sinh ra ở Como, đôi khi họ đến thăm Paris. |
Same-sex sexual activity is illegal (even if consensual and committed in private), and the Attorney-General has declared that prosecutions under Singapore's Section 377A occasionally still occur. Hoạt động tình dục đồng giới là bất hợp pháp (ngay cả khi có sự đồng thuận và cam kết riêng tư) và Tổng chưởng lý đã tuyên bố rằng các vụ truy tố theo Singapore Mục 377A thỉnh thoảng vẫn xảy ra. |
In the next decade, the zone's human residents will be gone, and it will revert to a wild, radioactive place, full only of animals and occasionally daring, flummoxed scientists. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Queen Victoria and her son King Edward VII, when Prince of Wales, occasionally intervened in his career: the Queen thought that there was "a belief that the Admiralty are afraid of promoting Officers who are Princes on account of the radical attacks of low papers and scurrilous ones". Nữ hoàng Victoria và con trai của bà là vua Edward VII, khi Hoàng tử xứ Wales, đôi khi can thiệp vào công việc của ông, nghĩ rằng có "một niềm tin rằng Bộ Hải quân sợ thăng hàm các sĩ quan là các hoàng tử vì lý do các cuộc tấn công triệt để giấy tờ thấp và thứ thô bỉ ". |
Occasionally used in curry. Đôi khi gộp trong Carya. |
Bytownite, named after the former name for Ottawa, Ontario, Canada (Bytown), is a rare mineral occasionally found in more basic rocks. Bytownit, là tên gọi của một thị trấn ở Ottawa, Canada (Bytown), là một khoáng vật hiếm thường có mặt trong đá có tính kiềm. |
magazines have occasionally featured articles that help us to combat discouragement. có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng. |
Historic sources indicate that bergamots grew in Calabria at least as early as the beginning of the 18th century and that locals occasionally sold the essence to passing travelers. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
Toshi even disclosed how they "effectively have not been husband and wife" saying: "Aside from having met her occasionally related to work, I do not know anything about her actual life." Toshi thậm chí còn tiết lộ việc họ "không thực sự là vợ chồng" như thế nào, cho biết: "Ngoài việc thỉnh thoảng gặp cô ấy vì công việc, tôi chẳng biết bất cứ điều gì về cuộc sống thực sự của cô ấy cả." |
His warm greetings occasionally include high fives, wiggling of his ears, and encouragement to serve missions and marry in the temple. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
26 Likewise, while it is not wrong for a speaker occasionally to rest his hands on the speakers’ stand, if there is one, he certainly should not lean on the speakers’ stand, any more than a publisher in the field ministry would lean against the doorframe. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
The term African Canadian is occasionally used by some Black Canadians who trace their heritage to the first slaves brought by British and French colonists to the North American mainland. Thuật ngữ Canada gốc Phi đôi khi được sử dụng bởi một số người Canada da đen theo dõi di sản của họ cho những nô lệ đầu tiên được thực dân Anh và Pháp mang đến lục địa Bắc Mỹ. |
How may we occasionally use the tract at not-at-homes? Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào? |
Occasionally a person’s situation may prevent him from attending a meeting. Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
Occasionally, they may grow as long as 91 cm (36 in). Đôi khi, chúng có thể phát triển đến là 91 cm (36 in). |
P. gigantea's flower is usually a purple colour with the occasional light blue also seen. Hoa P. gigantea thường có màu tím với màu xanh sáng đôi khi cũng được tìm thấy. |
If occasionally go to go on an official or business trip. Có lẽ anh Cha Son Te phải cố gắng lắm đây |
Brothers in one congregation made a point when occasionally visiting a religiously divided family to chat with the unbelieving husband about things they knew he was interested in. Chẳng hạn, ở một hội thánh, khi thỉnh thoảng đến thăm một gia đình có người chồng không cùng đạo, các anh đã đặt mục tiêu là nói chuyện với anh ấy về những điều anh ấy quan tâm. |
The term had previously been used occasionally in the press. Thuật ngữ này trước đây đôi khi được sử dụng trên báo chí. |
Their armies' advance may have been promoted by continuous wars among the countries of the region whose rulers still hired them occasionally to intervene in their struggles. Quân đội của họ có thể đã được khuyến khích bởi những cuộc chiến tranh liên tục giữa các quốc gia trong vùng và thỉnh thoảng các vị vua cai trị những quốc gia đó vẫn thuê họ can thiệp vào các cuộc chiến tranh của mình. |
Occasionally the Italian word divisi (meaning divided, abbrev. div.) marks a point where an instrumental section, typically the first violins, is to be divided into two groups for rendering passages that might, for example, include full chords. Thỉnh thoảng từ divisi (từ tiếng Ý, có nghĩa là chia, viết tắt là div.) đánh dấu một thời điểm mà một bộ phận của dàn nhạc - thông thường là những nhạc công vĩ cầm thứ nhất, được chia thành hai nhóm nhằm thể hiện các đoạn nhạc mà - ví dụ như - có thể bao hàm một hợp âm toàn phần. |
Even those who set their hearts upon divine goals may still occasionally stumble, but they will not be defeated. Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occasionally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới occasionally
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.