obviate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obviate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obviate trong Tiếng Anh.
Từ obviate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, ngăn ngừa, phòng ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obviate
tránhverb |
ngăn ngừaverb |
phòng ngừaverb |
Xem thêm ví dụ
The MP3 standards do not define tag formats for MP3 files, nor is there a standard container format that would support metadata and obviate the need for tags. Các tiêu chuẩn MP3 không xác định các định dạng thẻ cho các tập tin MP3, và cũng không có một định dạng container tiêu chuẩn có thể hỗ trợ siêu dữ liệu và loại trừ nhu cầu cho các thẻ. |
To obviate this difficulty, there can be a recorder appointed in each ward of the city, who is well qualified for taking accurate minutes; and let him be very particular and precise in taking the whole proceedings, certifying in his record that he saw with his eyes, and heard with his ears, giving the date, and names, and so forth, and the history of the whole transaction; naming also some three individuals that are present, if there be any present, who can at any time when called upon certify to the same, that in the mouth of two or three awitnesses every word may be established. Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng. |
However, the decision to occupy part of the Admiralty Islands obviated Kavieng as a base; and the planners felt that the air campaign against Rabaul was proceeding so well that it was neutralizing that large Japanese base without the occupation of Kavieng. Tuy nhiên, quyết định chiếm đóng một phần quần đảo Admiralty đã loại trừ việc lập căn cứ tại Kavieng; và các nhà vạch chiến lược cho rằng các cuộc không kích xuống Rabaul được tiến hành khả quan sẽ vô hiệu hóa căn cứ lớn của Nhật Bản mà không phải chiếm đóng Kavieng. |
The repeal of Prohibition in late 1933 obviated the need for the destroyer's law enforcement duty, and Welborn C. Wood was decommissioned once more at Philadelphia on 21 May 1934. Sự hạn chế buôn bán được hủy bỏ vào cuối năm 1933 giải tỏa nhu cầu thực thi luật pháp của chiếc tàu khu trục, và Welborn C. Wood một lần nữa được cho xuất biên chế tại Philadelphia vào ngày 21 tháng 5 năm 1934. |
In 2011, 58-year-old former Sony employee Seijiro Tomita sued Nintendo for infringing a patent on the 3D screen that obviates the need for 3D glasses. Năm 2011, cựu nhân viên 58 tuổi của Sony, Seijiro Tomita, đã kiện Nintendo vì vi phạm bằng sáng chế trên màn hình 3D làm giảm sự cần thiết phải đeo kính 3D. |
The cessation of hostilities in mid-August, however, obviated that operation, and San Francisco prepared for occupation duty. Tuy nhiên, thỏa thuận ngừng bắn vào giữa tháng 8 đã loại trừ hoạt động này, nên San Francisco chuẩn bị cho nhiệm vụ chiếm đóng. |
One personal difficulty at least was obviated by his being allowed to retain his wife, to whom he was much attached; but as regarded orthodoxy he expressly stipulated for personal freedom to dissent on the questions of the soul's creation, a literal resurrection, and the final destruction of the world, while at the same time he agreed to make some concession to popular views in his public teaching. Một khó khăn cá nhân là ít nhất phải làm sao tránh mang tiếng xấu mà giữ được vợ mình, người mà ông rất mực gắn bó, nhưng còn phải tôn kính tính chất Chính Thống giáo mà ông đã quy định rõ ràng về tự do cá nhân đến việc bất đồng chính kiến về những vấn đề của sự sáng tạo linh hồn, sự sống lại theo nghĩa đen và cuối cùng là hủy diệt thế giới, trong khi cùng lúc đó ông đã đồng ý nhìn nhận một số nhượng bộ những quan điểm phổ biến trong việc giảng dạy công khai của mình. |
Major producers such as the great estates were sufficiently attractive for merchants to call directly at their farm-gates, obviating the producers' need to attend local markets. Các nhà sản xuất lớn như các bất động sản lớn đã đủ hấp dẫn để các thương nhân gọi trực tiếp tại cổng trại của họ, không cho phép các nhà sản xuất tham vào chợ địa phương. |
The standard "short" course treatment for TB is isoniazid (along with pyridoxal phosphate to obviate peripheral neuropathy caused by isoniazid), rifampicin (also known as rifampin in the United States), pyrazinamide, and ethambutol for two months, then isoniazid and rifampicin alone for a further four months. Tiêu chuẩn "ngắn hạn" cho hướng điều trị bệnh lao là isoniazid (cùng với pyridoxal phosphate để tránh đau thần kinh ngoại biên gây ra bởi isoniazid), rifampicin (cũng được biết đến như rifampin ở Hoa Kỳ), pyrazinamide, và ethambutol cho hai tháng tấn công, sau đó isoniazid và rifampicin một mình cho một thêm bốn tháng duy trì. |
For supervised learning tasks, deep learning methods obviate feature engineering, by translating the data into compact intermediate representations akin to principal components, and derive layered structures that remove redundancy in representation. Đối với các nhiệm vụ học có giám sát, các phương pháp học sâu sẽ tránh kỹ thuật đặc điểm (feature engineering), bằng cách dịch các dữ liệu vào các đại diện trung gian nhỏ gọn giống như các thành phần chính, và lấy được các cấu trúc lớp mà loại bỏ sự thừa thải trong đại diện. |
The ultimate goal is to make the Settings app feature complete, obviating the need for the Control Panel. Mục tiêu cuối cùng là giúp cho ứng dụng Settings trở nên hoàn thiện, đáp ứng được các nhu cầu thay thế cho Control Panel. |
In effect, such a gauge performs the mathematical operation of subtraction through mechanical means, obviating the need for an operator or control system to watch two separate gauges and determine the difference in readings. Trong thực tế, như đánh giá thực hiện các hoạt động toán học của phép trừ thông qua các phương tiện cơ khí, obviating sự cần thiết của một nhà điều hành hoặc hệ thống kiểm soát để xem hai đồng hồ đo riêng biệt và xác định sự khác biệt trong bài đọc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obviate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obviate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.