occidental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ occidental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occidental trong Tiếng Anh.

Từ occidental trong Tiếng Anh có các nghĩa là người phương Tây, Âu Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ occidental

người phương Tây

noun

Âu Mỹ

noun

Xem thêm ví dụ

In Mexico's Sierra Madre Occidental, the first black jaguar was recorded in 2004.
Ở vùng Sierra Madre Occidental của Mexico, con báo đốm có lông đen đầu tiên được ghi nhận vào năm 2004.
American zoologist Joel Asaph Allen first described it in 1912 on the basis of 112 specimens from several locations in the Cordillera Occidental.
Nhà động vật học người Mỹ Joel Asaph Allen lần đầu tiên mô tả nó vào năm 1912 trên cơ sở 112 mẫu vật từ một số địa điểm trong Cordillera Occidental.
The active volcanoes are located in western Bolivia where they make up the Cordillera Occidental, the western limit of the Altiplano plateau.
Các núi lửa hoạt động nằm ở phía tây Bolivia, nơi được tạo nên Cordillera Occidental, giới hạn phía tây của cao nguyên Altiplano.
Westernization (US) or Westernisation (UK), also Europeanization/Europeanisation or occidentalization/occidentalisation (from the Occident), is a process whereby societies come under or adopt Western culture in areas such as industry, technology, law, politics, economics, lifestyle, diet, clothing, language, alphabet, religion, philosophy, and values.
Tây hóa (tiếng Anh: Westernization / Westernisation) hay còn được hiểu là Âu hóa (tiếng Anh: Europeanization / Europeanisation) hoặc Tây phương hóa (tiếng Anh: occidentalization / occidentalisation) là một quá trình mà các xã hội chịu ảnh hưởng hoặc tiếp nhận văn hóa phương Tây trong các lĩnh vực như công nghiệp, công nghệ, luật pháp, chính trị, kinh tế, lối sống, chế độ ăn uống, trang phục, ngôn ngữ, bảng chữ cái, tôn giáo, triết học và các giá trị.
The patterns of the kimono should match the knot representing an occidental flower.
Các hoa văn của bộ kimono phải khớp với nút thắt biểu trưng cho một loài hoa phương Tây.
Much of Occidental's coal and phosphate production was in Tennessee, the state Gore represented in the Senate, and Gore owned shares in the company.
Phần lớn sản xuất than và phosphate của Occidental là ở Tennessee, bang Gore đại diện cho Thượng viện, và Gore sở hữu cổ phần trong công ty.
In 2007, more than 100 people were killed when a freight train derailed in Kasai Occidental.
Năm 2007, hơn 100 người đã chết khi một xe lửa chở hàng bị trật bánh ở tỉnh Kasai-Occidental.
The airport is located 15 kilometers northeast of Bacolod on a 181-hectare site in Barangay Bagtic, Silay, Negros Occidental.
Sân bay này nằm cách Bacolod 15 km về phía đông bắc trên một khu đất rộng 181 ha ở Barangay Bagtic, Silay, Negros Occidental.
He only uses occidental women (who can speak only a little Japanese) as his models because they are taller than average Japanese women.
Ông chỉ sử dụng các phụ nữ phương Tây làm người mẫu vì họ cao hơn phụ nữ Nhật Bản.
To the northwest is the province of Iloilo and to the southeast is Negros Occidental.
Phía tây bắc hòn đảo là tỉnh Iloilo và phía đông nam là tỉnh Negros Occidental.
The Mesoamerican civilizations that arose there developed a sophisticated architecture that evolved from simplistic to complex forms; in the north it was manifested in buildings of adobe and stone, the multi-storied housing as seen in Paquimé, and the cave dwellings of the Sierra Madre Occidental.
Các nền văn minh Mesoamerican đã tạo nên những công trình kiến trúc tinh vi phát triển từ đơn giản đến các hình thức phức tạp; ở miền bắc của đất nước nó đã được thể hiện trong các tòa nhà bằng đất sét và đá, những nhà ở nhiều tầng như đã được tìm thấy ở Paquimé, và những ngôi nhà hang động ở Sierra Madre Occidental.
Armand Hammer (May 21, 1898 – December 10, 1990) was an American business manager and owner, most closely associated with Occidental Petroleum, a company he ran from 1957 until his death, though he was known as well for his art collection, his philanthropy, and for his close ties to the Soviet Union.
Armand Hammer (ngày 21 tháng 5 năm 1898 - ngày 10 tháng 12 năm 1990) là một nhà quản lý doanh nghiệp Mỹ và chủ sở hữu, liên quan chặt chẽ nhất với Occidental Petroleum, một công ty mà ông chạy từ năm 1957 cho đến khi ông qua đời, mặc dù ông đã được biết đến như là tốt cho bộ sưu tập nghệ thuật của ông, từ thiện của ông, và vì mối quan hệ thân thiết của ông với Liên bang Xô viết.
"Republic Act No. 10360; An Act Creating the Province of Davao Occidental".
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013. Republic Act No. 10360: "Charter of the Province of Davao Occidental" (tiếng Anh)
Western culture, sometimes equated with Western civilization, Occidental culture, the Western world, Western society, and European civilization, is a term used very broadly to refer to a heritage of social norms, ethical values, traditional customs, belief systems, political systems and specific artifacts and technologies that have some origin or association with Europe.
Văn hóa phương Tây, đôi khi được đánh đồng với văn minh phương Tây, thế giới phương Tây, xã hội phương Tây và văn minh châu Âu, là một thuật ngữ được sử dụng rất rộng rãi để chỉ di sản của chuẩn mực xã hội, các giá trị đạo đức, truyền thống al phong tục, hệ thống niềm tin, chế độ chính trị và cụ thể tạo tác và công nghệ có nguồn gốc hoặc liên kết với châu Âu.
The Byzantines established an occidental province, Spania, in the south, with the intention of reviving Roman rule throughout Iberia.
Người Đông La Mã (Byzantine) thiết lập một tỉnh phía tây gọi là Spania nằm ở phía nam bán đảo với ý định khôi phục lại quyền thống trị La Mã trên khắp Iberia.
Today, Negros Occidental remains one of the most progressive and largely developed Philippine provinces, in large due to the profits from the sugar industry, but also due to economic diversification in other fields.
Ngày nay, Negros Occidental vẫn là một trong nhưnngx tỉnh tiến bộ và phát triển nhất Philippines, phần lớn dựa vào lợi nhuận từ ngành sản xuất đường nhưng cũng đã đa dạng hóa các lĩnh vực kinh tế.
The music, written by composers of her earlier hits, blended modern and traditional Oriental and Occidental styles.
Phần nhạc được soạn bởi các nhạc sĩ đã làm nên thành công của cô trước đó, mang âm hưởng pha trộn giữa truyền thống và hiện đại của phương Đông và phương Tây.
Known as the "Sugarbowl of the Philippines", Negros Occidental produces more than half the nation's sugar output.
Vốn được biết đến với biệt danh "Kho đường của Philippines", ngành sản xuất đường là ngành kinh tế xương sống của kinh tế Negros Occidental, sản xuất ra trên một nửa sản lượng đường của đất nước.
These volcanoes are found southwest of the principal Cordillera Occidental in the region.
Những ngọn núi lửa này nằm ở phía tây nam của Cordillera Occidental chính trong khu vực.
As Army troops landed at Negros Occidental on the 29th, the destroyer assisted with call fire and continued the task until 5 April when she was relieved.
Khi binh lính Lục quân đổ bộ lên Negros Occidental vào ngày 29 tháng 3, con tàu đã bắn hỏa lực theo yêu cầu để hỗ trợ, và tiếp tục nhiệm vụ này cho đến ngày 5 tháng 4, khi nó được thay phiên.
Another 78 people perished and 70 others were left missing in Negros Occidental.
Ngoài ra còn có 78 người chết và 70 người khác mất tích tại tỉnh Negros Occidental.
In Ancient Judaism, his fourth major work on the sociology of religion, Weber attempted to explain the factors that resulted in the early differences between Oriental and Occidental religiosity.
Trong Do Thái giáo Cổ đại, tác phẩm thứ tư của Weber về xã hội học tôn giáo, Weber cố giải thích "sự kết hợp các tình huống", hiện tượng này đã tạo ra sự khác biệt ban đầu giữa tín ngưỡng phương Đông và phương Tây.
In 2004, Proclamation No. 692 was enacted to make October 1 a special working holiday in the province of Occidental Mindoro.
Năm 2004, Tuyên cáo số 692 được ban hành để thực hiện ngày 1 tháng 11 kỳ nghỉ gia công đặc biệt ở tỉnh Occidental Mindoro.
In the months before Lippe was formed, the arrondissements of Rees and Münster were part of Yssel-Supérieur, the arrondissement of Steinfurt was part of Bouches-de-l'Yssel and the arrondissement of Neuenhaus was part of Ems-Occidental.
Trong vài tháng trước khi thành lập Lippe, quận Rees và Münster là một phần của Yssel-Supérieur, arrondissement Steinfurt là một phần của Bouches-de-l'Yssel và arrondissement Neuenhaus là một phần của Ems-Occidental.
Each of the Andalusian provinces bears the same name as its capital: Andalusia is traditionally divided into two historical subregions: Upper Andalusia or Eastern Andalusia (Andalucía Oriental), consisting of the provinces of Almería, Granada, Jaén, and Málaga, and Lower Andalusia or Western Andalusia (Andalucía Occidental), consisting of the provinces of Cádiz, Córdoba, Huelva and Seville.
Mỗi tỉnh ở Andalucía có cùng tên với thủ phủ của nó: Andalucía theo truyền thống được chinh thành hai vùng phụ: Thượng Andalucía hoặc Đông Andalucía, bao gồm các tỉnh Almería, Granada, Jaén, và Málaga, và Hạ Andalucía hoặc Tây Andalucía, bao gồm các tỉnh Cádiz, Córdoba, Huelva và Sevilla.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occidental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.