occipital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occipital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occipital trong Tiếng Anh.
Từ occipital trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẩm, xương chẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occipital
chẩmadjective We've got the occipital lobe so we can actually see the world. Chúng ta có thùy chẩm do vậy chúng ta có thể nhìn thấy thế giới. |
xương chẩmadjective Weak occipital development, and substandard lobe... Có xương chẩm đầu phát triển. thùy não dưới mức bình thường. |
Xem thêm ví dụ
Attractive faces activate parts of our visual cortex in the back of the brain, an area called the fusiform gyrus, that is especially tuned to processing faces, and an adjacent area called the lateral occipital complex, that is especially attuned to processing objects. Những khuôn mặt cuốn hút kích hoạt vùng thị giác ở vỏ não nằm ở phần não sau, một khu vực gọi là hồi hình thoi, nơi đặc biệt nắm bắt xử lí khuôn mặt, và một khu vực gần kề gọi là phức hợp chẩm bên, đặc biệt phân tích các vật thể. |
A key to identification, clearly visible on the head, is the presence of a pair of large scales known as occipitals, located at the back of the top of the head. Một phương pháp hết sức rõ ràng để nhận dạng, nhìn thấy rõ trên đầu, là sự hiện diện của một cặp vảy lớn được gọi là xương chẩm, nằm ở mặt sau đỉnh đầu. |
An affinity between the amphibians and the teleost fish is the multi-folded structure of the teeth and the paired supra-occipital bones at the back of the head, neither of these features being found elsewhere in the animal kingdom. Mối quan hệ giữa động vật lưỡng cư và cá teleost là cấu trúc đa nếp gấp của răng và các cặp xương chẩm ở phía sau đầu, ngoài ra, các đặc điểm này không thể tìm thấy bất kỳ nơi đâu trong giới động vật. |
The occipital condyle is a structure on the posterior part of a dinosaur's skull which articulates with the first cervical vertebra. Các condyle chẩm là một cấu trúc trên phần sau của hộp sọ của một con khủng long mà khớp với các đốt sống cổ tử cung đầu tiên. |
Occipital and frontotemporal regions were also... Vùng thùy chẩm và trán cũng... |
This was a woman who didn't have trouble with her eyes, but the visual parts of her brain, a little tumor in the occipital cortex. Đây là một người phụ nữ không mắc tật về mắt, nhưng về phần thị giác trong não. Một khối u nhỏ trong vỏ não hậu chẩm. |
Occipital alpha waves during periods of eyes closed are the strongest EEG brain signals. Sóng alpha chẩm trong quá trình mắt nhắm là tín hiệu não điện não đồ mạnh nhất. |
Not definitively, but patients with MS have more reactive neurons in their occipital cortex. Không chắc chắn, nhưng bệnh nhân bị xơ rải rác có nhiều nơron hoạt động hơn ở vỏ chẩm. |
Weak occipital development, and substandard lobe... Có xương chẩm đầu phát triển. thùy não dưới mức bình thường. |
It's the occipital lobe. Là Thùy Chẩm |
We've got the occipital lobe so we can actually see the world. Chúng ta có thùy chẩm do vậy chúng ta có thể nhìn thấy thế giới. |
Ji- young did not die of the brick wound... but an occipital injury! Còn nữa, vết thương trên cổ của Choi Ji Young không phải là nguyên nhân chính dẫn đến cái chết. |
Could be atropine toxicity, occipital lobe tumor. Có thể là nhiễm độc atropine, khối u ở thuỳ chẩm. |
Damage to the primary visual areas of the occipital lobe can cause partial or complete blindness. Tổn thương đến các khu vực thị giác chính của thùy chẩm có thể khiến người đó bị mù một phần hoặc hoàn toàn. |
There was a 4x3 stellate, full-thickness scalp laceration located on the superior occipital portion of the scalp. Có một vết rách hình sao trên da đầu với kích thước 4x3 nằm trên vùng thượng chẩm của da đầu. |
Human V1 is located on the medial side of the occipital lobe within the calcarine sulcus; the full extent of V1 often continues onto the posterior pole of the occipital lobe. V1 của người nằm ở phía giữa của thùy chẩm bên trong rãnh cựa; phạm vi đầy đủ của V1 thường tiếp tục tới cực sau của thùy chẩm. |
Down below the occipital. Nhìn xuống dưới chẩm |
Witnesses described that she sunk to the ground after a bullet penetrated her left occipital skull area. Các nhân chứng đã mô tả rằng cô đã ngã xuống đất sau khi một viên đạn xuyên qua khu vực sọ bên trái của cô. |
This alpha activity is centered in the occipital lobe, and is presumed to originate there, although there has been recent speculation that it instead has a thalamic origin. Hoạt động alpha này tập trung tại thùy chẩm, và nó được cho là bắt đầu từ đây, mặc dù có các tự đoán gần đây cho rằng nó bắt nguồn từ đồi thị. |
He noted that they traditionally flattened their skulls frontally and not occipitally, a practice opposite to that of neighboring tribes, such as the Natchez Nation. Ông lưu ý rằng họ có truyền thống làm phẳng xương sọ của họ phía trước và không phải thỉnh thoảng, đây là một thực tế đối lập với các bộ lạc lân cận, chẳng hạn như Natchez Nation. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occipital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới occipital
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.