show up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ show up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ show up trong Tiếng Anh.
Từ show up trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẫn xác, xuất hiện, xuất đầu lộ diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ show up
dẫn xácverb |
xuất hiệnverb Megan won't show up until she's sure kane's there. Megan sẽ không xuất hiện đến khi cô ta chắc Kane ở đó. |
xuất đầu lộ diệnverb |
Xem thêm ví dụ
Cat's gonna fire her unless she shows up for work. Cat sẽ sa thải con bé nếu nó không tới chỗ làm trong 1 giờ nữa. |
But I didn't show up at Thordis's door. Nhưng tôi đã không đến nhà Thordis. |
He seemed to think that showing up for his mission would be sufficient. Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ. |
Let's get out of here before more droids show up. Hãy ra khỏi đây trước khi có nhiều người máy nữa đến. |
You show up in Svalbard... Anh mà xuất hiện ở Svalbard... |
Everything made sense until you showed up. Mọi thứ đều hợp lý cho đến khi anh xuất hiện. |
The six-pointed stars in particular show up in all kinds of places. Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi. |
What you think gonna happen if I show up to the ER with a gunshot wound? Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn? |
Read through the entire document to make sure that your products show up on Google Shopping. Hãy đọc qua toàn bộ tài liệu để đảm bảo sản phẩm của bạn hiển thị trên Google Mua sắm. |
Any changes you make on your computer will show up in the app. Mọi thay đổi bạn thực hiện trên máy tính sẽ hiển thị trong ứng dụng này. |
One day, these men show up. Rồi một ngày, đám người đó tới. |
Three of them never showed up. Ba công ty trong số đó không bao giờ lộ diện. |
He'll show up. Nó sẽ xuất hiện. |
However, Lauren showed up at the chapel the night before their wedding. Tuy nhiên, Doraemon đã ấn nhầm nút đi đến đêm trước ngày cưới. |
What time does he show up? Mấy giờ nó đến? |
There was the problem of Jem showing up some pants in the morning. Đó là vấn đề Jem bày ra cái quần nào đó vào buổi sáng. |
He would show up here right away! Ổng có thể xuất hiện ngay bây giờ. |
That's why you all are showing up. Đó là lý do mọi người cùng xuất hiện. |
You showed up in the background of six different photos, two continents, with aliens. Cậu xuất hiện trong 6 bức hình khác nhau, 2 châu lục, với người ngoài hành tinh. |
One day almost three years later, Ciro was surprised to have the man show up at his door. Một ngày nọ, gần như ba năm sau, anh Ciro ngạc nhiên khi thấy người đàn ông này xuất hiện ở cửa nhà anh. |
Just don't show up tomorrow. Chỉ đừng làm điều đó vào sáng mai. |
We called the rat people and these guys showed up. Chúng tôi gọi công ty trừ chuột và chúng nó đến. |
Showing up at your wedding fucking paralyzed and shit? Nhiều người sẽ xuất hiện tại đám cưới và mang theo quà? |
For this party, if Seung Jo doesn't show up it becomes a real problem. Bữa tiệc này, nếu mà Seung Jo không đến sẽ là một vấn đề nghiêm trọng |
The drunken master just showed up. Chỗ sư phụ túy quyền vừa xuất hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ show up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới show up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.