lesser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lesser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesser trong Tiếng Anh.
Từ lesser trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lesser
nhỏ hơnnoun Each is said to be almighty, with none greater or lesser than the other. Mỗi ngôi đều toàn năng, không có ngôi nào lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngôi nào khác. |
bé hơnnoun The world is a lesser place without him. Không có anh ấy, thế giới nhỏ bé hơn. |
ít hơnnoun In some contexts, it simply means to love to a lesser degree. Trong một số văn cảnh, nó chỉ có nghĩa là yêu ở mức độ ít hơn. |
Xem thêm ví dụ
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc. Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây. |
111 And behold, the ahigh priests should travel, and also the elders, and also the lesser bpriests; but the cdeacons and dteachers should be appointed to ewatch over the church, to be standing ministers unto the church. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
We knew that God was not using them, so we decided to consider some of the lesser-known religions to see what they had to offer. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
Seeds of plants of the families Proteaceae and, to a lesser extent, Myrtaceae form a large part of its diet. Các hạt của các cây trong họ Proteaceae, và ở một mức độ thấp hơn, Myrtaceae tạo thành một phần lớn chế độ ăn của chúng. |
This older but lesser Theodoric seems to have been the chief, not the king, of that branch of the Ostrogoths that had settled within the Empire earlier. Vị Theodoric lớn tuổi dường như đã là một vị thủ lĩnh, nhưng không phải là một vị vua, của một nhánh người Ostrogoth đã định cư bên trong đế quốc vào thời kì trước đó. |
Have done with lesser things. Hãy từ bỏ những điều kém quan trọng. |
The Democrats and to a lesser extent the Green Party have dominated city politics since the late 1970s, after the last serious Republican challenger for city office lost the 1975 mayoral election by a narrow margin. Đảng Dân chủ và đảng ít thế lực hơn là Đảng Xanh kiểm soát nền chính trị thành phố kể từ cuối thập niên 1970 sau khi ứng viên nặng ký cuối cùng của Đảng Cộng hòa thất cử trong cuộc bầu cử thị trưởng thành phố vào năm 1975 bởi một sai khác phiếu bầu khích khao. |
He is remembered in the Church of England with a Lesser Festival on 30 August, and on the liturgical calendar of the United States Episcopal Church on 29 August. Ông được nhớ đến trong Giáo hội Anh với Lễ hội Lesser vào ngày 30 tháng 8, và vào ngày lễ kỷ niệm phụng vụ của Giáo hội Tân giáo Hoa Kỳ vào ngày 29 tháng 8. |
Despite his background, what has helped Leo to conduct himself as a lesser one? Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn? |
Caesar then incorporated Lesser Armenia into Cappadocia to serve as a buffer from Rome's interests in Asia Minor against future Eastern aggression. Caesar sau đó xáp nhập Tiểu Armenia vào Cappadocia để tạo thành một vùng đệm cho những quyền lợi của Roma ở Tiểu Á chống lại một cuộc xâm lược từ phía đông trong tương lai. |
Libyan Arabic has also been influenced by Italian, and to a lesser extent by Turkish. Tiếng Ả Rập Libya cũng chịu ảnh hưởng đáng kể của tiếng Ý và với một mức độ ít hơn là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. |
Until 2004, it was generally treated as a subspecies of the greater mouse-deer (T. napu), though it more closely resembles the lesser mouse-deer (T. kanchil). Cho đến năm 2004, nó thường được xem là một phân loài của cheo cheo Napu (T. napu), dù nó giống loài cheo cheo Nam Dương hay cheo cheo Kanchil (T. kanchil) hơn. |
" It 's not acceptable that where you live or how much you earn -- or lesser academic attainment -- should put you at greater risk of ill health , " he said in a statement . " Không thể chấp nhận được khi nơi bạn sống hoặc số tiền bạn kiếm được - hay học vấn của bạn – sẽ làm cho bạn gặp nhiều nguy cơ sức khỏe hơn " , ông nói trong một tuyên bố . |
This ancient sacred book explains that our unique human traits are the result of our being created “in God’s image” —meaning that we are capable of reflecting (albeit to a lesser degree) our Creator’s personality traits. Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa. |
In contrast , the Total Recall " reboot " failed to connect with moviegoers , making the same amount as the original film did when it opened two decades ago - a lesser sum once ticket price inflation is taken into account . Ngược lại , phiên bản làm lại của Truy tìm ký ức đã thất bại khi đến với người xem , chỉ thu được doanh số tương đương với phiên bản gốc lúc công chiếu cách đây tới 2 thập kỷ trong khi giá vé hiện tại đã bao gồm cả khoản tăng vì lạm phát . |
It is a coarse-grained rock consisting of 40 to 90% olivine along with significant orthopyroxene and lesser calcic chromium-rich clinopyroxene. Nó là một loại đá hạt thô chứa 40 đến 90% olivin cùng với một lượng đáng kể orthopyroxen và ít hơn là clinopyroxen giàu crôm canxi. |
Maybe lesser. Ít đẹp đi một chút. |
There is some evidence indicating that exposure to television violence and, to a lesser extent, violent video games is related to increased aggressiveness in children, which, in turn, may carry over into school. Có một số bằng chứng cho thấy việc tiếp xúc với bạo lực trên vô tuyến và, ở một mức độ nhỏ hơn, các trò chơi bạo lực liên quan tới sự gia tăng tính hung hãn ở trẻ em, và sự hung hăng này lại có thể được đưa vào trường học. |
By saying that a lesser one in the Kingdom of the heavens is greater than John, Jesus is showing that John will not be in the heavenly Kingdom. Khi nói rằng người nhỏ hơn trong Nước Trời còn lớn hơn Giăng, Chúa Giê-su cho thấy ông sẽ không được vào Nước trên trời. |
An emphasis on education or career may put marriage in a lesser role. Một sự chú trọng nhiều về học vấn hoặc nghề nghiệp có thể đặt hôn nhân vào một vai trò ít quan trọng hơn. |
Manganese occurs principally as pyrolusite (MnO2), braunite, (Mn2+Mn3+6)(SiO12), psilomelane (Ba,H2O)2Mn5O10, and to a lesser extent as rhodochrosite (MnCO3). Mangan có mặt chủ yếu trong pyrolusit (MnO2), braunit, (Mn2+Mn3+6)(SiO12), psilomelan (Ba,H2O)2Mn5O10, và ít hơn trong rhodochrosit (MnCO3). |
Intellectually, neoclassicism was symptomatic of a desire to return to the perceived "purity" of the arts of Rome, to the more vague perception ("ideal") of Ancient Greek arts and, to a lesser extent, 16th-century Renaissance Classicism, which was also a source for academic Late Baroque architecture. Trí tuệ, tân cổ điển là triệu chứng của một mong muốn quay trở lại "tinh khiết" cảm nhận của Rome, nhận thức mơ hồ ("lý tưởng") của nghệ thuật Hy Lạp cổ đại Hy Lạp cổ đại và, đến một mức độ thấp hơn, thế kỷ 16 Renaissance cổ điển, đó cũng là một nguồn cho kiến trúc Baroque muộn học. |
He made little impact in these final years of the Sengoku period, as he often had his subordinates and lesser members of the clan fight instead. Ông ít va chạm trong những năm cuối thời kỳ Sengoku, thường để cấp dưới hay các thành viên thấp hơn của gia tộc chiến đấu thay mình. |
Nanzan first came into being in 1314 when Tamagusuku inherited the role of head chieftain of all of Okinawa from his father Eiji; he did not have the charisma or leadership qualities to command the loyalty of all the local lords, and so the Lord of Ōzato, one of many powerful local chieftains, fled south from his home in Urasoe, with a number of lesser chieftains loyal to him, and established himself in Ōzato gusuku near the town of Itoman. Nam Sơn ra đời vào năm 1314 khi Tamagusuku thừa kế vai trò thù trưởng đứng đầu của toàn hòn đảo Okinawa từ người cha là Eiji; Tuy nhiên, ông thiếu uy tín hay khả năng lãnh đạo để nhận được sự tôn trọng và lòng trung thành của các lãnh chúa khác nhau, và do đó lãnh chúa của Ozato, một trong nhiều lãnh chúa quyền lực, đã chạy xuống phía nam đến quê hương là Urasoe, cùng một số tù trưởng nhỏ trung thành với ông, và lập nên vương quốc riêng tại Ozato gusuku gần thị trấn Itoman ngày nay. |
* The lesser priesthood holds the key of the ministering of angels, D&C 84:26 (D&C 13). * Chức tư tế thấp nắm giữ chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ, GLGƯ 84:26 (GLGƯ 13:1). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lesser
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.