let alone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ let alone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let alone trong Tiếng Anh.

Từ let alone trong Tiếng Anh có nghĩa là nữa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ let alone

nữa là

verb

Xem thêm ví dụ

Her son never set her up for adulation, let alone worshipful devotion.
Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất.
I couldn't even begin to imagine how you'd heard about it let alone got yourself through the door.
Tôi không thể nào hình dung được làm sao anh biết về chuyện đó dám một mình đi qua cánh cửa đó.
I will not have a Protestant, let alone a Bourbon, marry Claude.
Ta sẽ không để một kẻ theo đạo Tin Lành, không uống rượu Bourbon cưới Claude đâu.
... let alone the mother of all fears:
... phải luôn tránh xa nỗi sợ lớn nhất...
How many people even understand this work, let alone have the will to pursue it?
Có bao nhiêu người hiểu được công việc này, hay có quyết tâm để theo đuổi nó?
It doesn’t have the power to change a single individual, let alone the world.
Đức tin đó không có quyền năng để thay đổi chỉ một cá nhân, huống chi thay đổi cả thế giới.
Personally, I can't afford the luxury of arrogance anymore, let alone the luxury of certainty.
Cá nhân mà nói, tôi không thể tự cao được nữa huống hồ gì là tự tin chắc chắn.
He is incapable of being honest with himself, let alone anyone else.
Anh ấy không có khả năng thành thật với bản thân mình, nói gì đến người khác.
Tell me, Bec, have you ever seen, let alone cared for, someone suffering from a major degenerative illness?
Nói tôi, Bec, cô từng quan sát, hay tự mình chăm sóc, ai đó mắc bệnh thoái hóa chưa?
let alone God?
can thiệp vào chuyện của Thần linh?
Want to check let alone you!
Vâng... đấy là cái gạt tàn mà!
let alone Bob, whose rear end looks something more like this, like Swiss cheese.
Chứ chưa nói gì tới Bob, hạ bộ của anh bạn trông giống như thế này, như pho mát Thụy Sỹ vậy.
He figured that Indians would be as peaceable as anybody else if they were let alone.
Bố hình dung mọi người da đỏ đều hiền hoà như những người khác nếu họ không bị quấy rầy.
Thus, Jehovah does not want to see even the wicked person die, let alone be tortured.
Như thế, Đức Giê-hô-va không muốn thấy kẻ dữ chết, huống hồ bị hành hạ.
We can't know what's going on in -- let alone an insect's -- another human being's mind.
Chúng ta không biết điều gì đang diễn ra, hãy để yên cho đầu óc côn trùng, đầu óc của bất kì con người nào.
Not even in this dump here, let alone in Guadalajara or some other turd factory down south.
Kể cả cái bãi rác này một mình ở Guadalajara hoặc cái nhà rác nào ở phía Nam.
I mean, I didn't want to see Cal, let alone be in the same room as him.
Ý tôi là, tôi không muốn gặp Cal, Còn chưa nói đến cùng phòng với ông ấy.
Immediate relatives wouldn't discuss sexual encounters Let alone perform them in front of each other.
Thân nhân sẽ không thảo luận về quan hệ tình dục, chứ đừng nói hành sự trước mặt nhau.
It's not our custom to have guests here at all, let alone hold anyone against their will.
Chúng tôi không hề muốn có khách ở đây, chứ đừng nói là giữ ai ở lại.
I barely found a bugger I could spend a week with let alone a life.
Tôi chẳng chịu nổi ở cùng ai đó một tuần... đừng nói là cả đời.
Let alone tell me the truth.
Hay một mình nói với tôi sự thật ấy.
Complete skulls, let alone complete skeletons, are rare.
Rất hiếm thấy những hộp sọ còn nguyên, nói chi đến các bộ xương hoàn chỉnh.
Complete skulls —let alone complete skeletons— are rare.39
Hiếm khi thấy những hộp sọ còn nguyên, nói chi đến các bộ xương hoàn chỉnh39.
“Ronnie isn’t worth spit, let alone worth me.”
“Ronnie không đáng để nhổ nước bọt vào, chứ đừng nói là xứng đáng với em.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let alone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.