secondary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secondary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secondary trong Tiếng Anh.
Từ secondary trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ yếu, trung học, phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secondary
thứ yếuadjective So what you're saying is my goals are secondary to yours. Vậy ý anh là công việc của em chỉ là thứ yếu đối với anh. |
trung họcnoun We started working in the farming industry, at councils, at secondary colleges. Bắt đầu làm việc ở nông trại, ở hội đồng, cao đẳng trung học. |
phụverb Further, you must remain on the secondary roads which have been posted for this race. Các bạn phải chạy trên đường đua phụ đã được chỉ định cho cuộc đua này. |
Xem thêm ví dụ
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
It refers to the work done in providing primary care, secondary care, and tertiary care, as well as in public health. Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu, chăm sóc thứ cấp và chăm sóc thứ 3, cũng như trong y tế công cộng. |
It also occurs in more open locations on the edges of lowland forests, in secondary growth, in cultivated ground and gardens. Nó cũng xảy ra ở các vị trí mở hơn ở rìa của các khu rừng đất thấp, trong sự phát triển thứ cấp, trong đất trồng trọt và các khu vườn. |
Ai Takahashi took the main role; the secondary role was played by alternating members. Ai Takahashi nắm vai trò chính, thứ hai là các thành viên khác. |
Secondary education lasts for five years and includes three traditional types of schools focused on different academic levels: the liceo prepares students for university studies with a classical or scientific curriculum, while the istituto tecnico and the Istituto professionale prepare pupils for vocational education. Giáo dục trung học kéo dài trong 5 năm, gồm ba loại hình trường học theo truyền thống có các mức hàn lâm khác nhau: liceo chuẩn bị cho học sinh học tập tại bậc đại học với các chương trình giảng dạy cổ điển hoặc khoa học, trong khi istituto tecnico và Istituto professionale chuẩn bị cho học sinh giáo dục nghề nghiệp. |
As long as the temple in Jerusalem was the center of Jewish worship, however, the issue of an oral law was secondary. Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ. |
“In our world, moral character ofttimes seems secondary to beauty or charm. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
If you select a secondary dimension, that appears in the next column, further grouping your data. Nếu bạn chọn thứ nguyên phụ, thứ nguyên phụ đó sẽ xuất hiện trong cột tiếp theo, nhóm tiếp dữ liệu của bạn. |
According to the publication, the sharp rise of death rates in the early 1990s was caused by the exhaustion of the effect of the anti-alcohol campaign, while the market reforms were only of secondary importance. Theo công bố, tỷ lệ tử vong tăng mạnh vào đầu những năm 1990 là do sự cạn kiệt của hiệu ứng của chiến dịch chống rượu, trong khi cải cách thị trường chỉ có tầm quan trọng thứ yếu. |
We will see in Chapter 5 that prior to 1935, it was thought that the “great multitude,” as described at Revelation 7:9, 10 in the King James Version, would include countless members of the churches of Christendom and that they would be made a secondary heavenly class as a reward for siding with Christ at the very end. Chương 5 sẽ cho thấy rằng trước năm 1935, các tín đồ đã nghĩ “đám đông” nơi Khải huyền 7:9, 10 là vô số thành viên của các giáo hội thuộc Ki-tô giáo, và những người đó sẽ hợp thành nhóm thứ hai nhận được phần thưởng trên trời vì đã sát cánh bên Chúa Giê-su vào thời điểm kết thúc. |
Association with another disease such as lupus is called a secondary APS unless it includes the defining criteria for CAPS. Trường hợp liên quan với các bệnh khác như lupus được gọi là APS thứ phát, trừ khi nó nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán xác định CAPS. |
Any personal gain was of secondary importance. Ai được gì chỉ là chuyện thứ yếu. |
Colleen Madamombe, born in 1964 in Salisbury, Rhodesia (now Harare, Zimbabwe following independence in 1980) received her secondary education at school in Kutama, between 1979 and 1984. Colleen Madamombe, sinh năm 1964 tại Salisbury, Rhodesia (nay là Harare, Zimbabwe sau độc lập năm 1980) nhận được bằng trung học tại Kutama, từ năm 1979 đến năm 1984. |
In 2012, the Italian secondary education was evaluated as slightly below the OECD average, with a strong and steady improvement in science and mathematics results since 2003; however, a wide gap exists between northern schools, which performed significantly better than the national average (among the best in the world in some subjects), and schools in the South, that had much poorer results. Năm 2012, giáo dục trung học Ý được đánh giá thấp hơn một chút so với bình quân của OECD, có cải tiến mạnh mẽ và đều đặn về kết quả khoa học và toán học kể từ năm 2003; tuy nhiên có khoảng cách rộng giữa hai miền, trường học tại miền bắc có thành tích tốt hơn đáng kể trung bình toàn quốc (nằm vào hàng tốt nhất thế giới trong một số môn), còn các trường miền nam có kết quả kém hơn nhiều. |
Higher education accreditation is a type of quality assurance process under which services and operations of post-secondary educational institutions or programs are evaluated by an external body to determine if applicable standards are met. Kiểm định giáo dục hay thẩm định giáo dục là một loại quy trình đảm bảo chất lượng theo đó các dịch vụ và hoạt động của các tổ chức hoặc các chương trình giáo dục được đánh giá bởi một cơ quan bên ngoài để xác định tiêu chuẩn áp dụng được đáp ứng. |
"Bishop Idahosa Took Care Of Me During Secondary School–Waje". mordernghana.com. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015. ^ “Bishop Idahosa Took Care Of Me During Secondary School–Waje”. mordernghana.com. |
Post-secondary graduates completed their studies outside the country in 5.1% of cases. Sinh viên tốt nghiệp sau trung học hoàn thành nghiên cứu của họ ở nước ngoài chiếm 5.1%. |
Auslan began to emerge as a language of instruction for Deaf students in secondary schools in the 1990s — mainly through the provision of interpreters in mainstream (hearing) schools with deaf support units. Auslan Auslan bắt đầu nổi lên như là một ngôn ngữ giảng dạy cho học sinh khiếm thính tại trường trung học trong năm 1990 - chủ yếu thông qua việc cung cấp các thông dịch viên trong chính (thính giác) trường với các đơn vị hỗ trợ người khiếm thính. |
Government school construction initiatives have ensured at least one primary school per fokontany and one lower secondary school within each commune. Sáng kiến xây dựng trường học của chính phủ bảo đảm có ít nhất một trường tiểu học tại mỗi fokontany (làng) và một trường sơ trung học trong mỗi xã. |
They are obtained by the joint oxidation of one molecule of a para-diamine with two molecules of a primary amine; by the condensation of para-aminoazo compounds with primary amines, and by the action of para-nitrosodialkylanilines with secondary bases such as diphenylmetaphenylenediamine. Chúng được tổng hợp khi thực hiện phản ứng oxy hóa kết nối một phân tử para-diamine với hai phân tử primary amine; nhờ sự kết hợp của các hợp chất para-aminoazo với các primary amine, và nhờ hoạt động của các para-nitrosodialkylaniline với các bazơ bậc hai như diphenylmetaphenylenediamine. |
Secondary Syphilis Giang mai thời kỳ thứ hai |
At the Yellow Sea and Tsushima, pre-dreadnoughts exchanged volleys at ranges of 7,600–12,000 yd (7 to 11 km), beyond the range of the secondary batteries. Trong các trận Hải chiến Hoàng Hải và Tsushima, thiết giáp hạm tiền-dreadnought đã đấu pháo ở khoảng cách 7–11 km (7.600–12.000 yard), bên ngoài tầm bắn của dàn pháo hạng hai. |
The damage that an underwater explosion inflicts on a submarine comes from a primary and a secondary shock wave. Các thiệt hại do những vụ nổ dưới nước xảy ra cho các tàu ngầm tạo ra bởi hai loại sóng chấn động chính và phụ. |
If you have young children or are planning to raise a family, you might check to see if there is an adequate secondary school in your area. Nếu như con cái của bạn còn nhỏ hoặc bạn dự định sẽ có con, bạn có thể kiểm tra xem trong khu vực của bạn có trường trung học tốt hay không. |
It is used as a secondary, emergency shut-down measure in some nuclear reactors, particularly of the CANDU reactor type. Gadolini cũng được dùng như là một biện pháp thứ cấp, tắt khẩn cấp trong một số lò phản ứng hạt nhân, cụ thể là trong kiểu CANDU. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secondary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secondary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.