lessor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lessor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lessor trong Tiếng Anh.

Từ lessor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cho thuê, chủ nhân, chủ nhà, Sao Mộc, Người cho thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lessor

người cho thuê

chủ nhân

chủ nhà

Sao Mộc

Người cho thuê

Xem thêm ví dụ

Finally, because of the increased financial risks undertaken by the lessor, higher credit quality is generally required to enter into a lease than to purchase a vehicle.
Cuối cùng, do rủi ro tài chính gia tăng do bên cho thuê thực hiện, hợp đồng thuê xe thường yêu cầu chất lượng tín dụng cao hơn là mua xe.
A company sells some of its equipment to a lessor, such as a bank or another financial institution, which leases the equipment back to the company.
Một công ty bán một số thiết bị của mình cho một bên cho thuê, chẳng hạn như một ngân hàng hoặc một tổ chức tài chính khác, và thuê thiết bị lại.
The aircraft involved was a 1981-built Boeing 737-244 Advanced, registered OB-1809, which had been leased to TANS Perú from the South African lessor company Safair two months prior to the accident.
Chiếc máy bay bị nạn là chiếc máy bay Boeing 737-244 Advanced mang số hiệu OB-1809 đã được chế tạo năm 1981, đã được Tans Perú thuê từ hãng bảo hiểm Safair của Nam Phi hai tháng trước khi xảy ra tai nạn.
Most storage facilities offer insurance for purchase; also, the lessor may be covered by his/her own insurance policy (if such policy has coverage for items stored off the premises of the insured) or may purchase insurance to cover the items (which the facility may offer as a service through a third-party carrier, and in some cases may require the lessor to purchase as a condition of rental).
Hầu hết các cơ sở đều cung cấp bảo hiểm để khách hàng mua; Ngoài ra, bên cho thuê có thể tự mua bảo hiểm cho mình (nếu hợp đồng bảo hiểm có điều khoản bảo hiểm cho hàng hóa lưu giữ tại cơ sở của người được bảo hiểm) hoặc có thể mua bảo hiểm bao gồm hàng hóa (mà cơ sở có thể cung cấp dịch vụ thông qua một bên thứ ba, và trong một số trường hợp có thể yêu cầu bên cho thuê mua bảo hiểm này như một điều kiện cho thuê).
Rather, the lessor agrees to purchase the property for a certain amount (the "capitalized cost") from a third party, such as a car dealer.
Thay vào đó, bên cho thuê đồng ý mua tài sản với số tiền nhất định ("chi phí vốn hóa") từ bên thứ ba, chẳng hạn như đại lý xe hơi.
Airlines, for example, sell aircraft and engines to lessors, banks or other financial institutions who, in turn, lease the assets back to them.
Chẳng hạn, các hãng hàng không, bán máy bay và động cơ cho người cho thuê, ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính khác, những người này, cho thuê lại tài sản cho họ.
In addition to depreciation, the lessee must also pay the lessor's cost of financing the purchase of the vehicle, which is referred to as "rent"; the rent also includes the lessor's profit.
Ngoài khấu hao, bên thuê cũng phải trả chi phí tài trợ của bên cho thuê mua xe, được gọi là "tiền thuê"; tiền thuê nhà cũng bao gồm lợi nhuận của người cho thuê.
Shield laws in most states allow lessors to avoid legal responsibility for the actions of their lessees, which has made it practical for automakers to offer leases direct to consumers without fear of "deep pockets" liability for injuries resulting from an accident.
Luật lá chắn ở hầu hết các tiểu bang cho phép bên cho thuê tránh trách nhiệm pháp lý đối với hành động của người thuê, điều này đã giúp cho các nhà sản xuất cung cấp dịch vụ cho thuê trực tiếp cho người tiêu dùng mà không sợ nghĩa vụ pháp lý "nặng túi" đối với thương tích do tai nạn.
The airline started operations with aircraft on lease from third party lessors before taking delivery of the aircraft from Airbus.
Hãng sẽ bắt đầu hoạt động với máy bay thuê từ một bên thứ ba trước khi nhận tàu bay đặt mua từ Airbus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lessor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.