lesion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lesion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesion trong Tiếng Anh.

Từ lesion trong Tiếng Anh có nghĩa là thương tổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lesion

thương tổn

verb

Means she has a lesion in her left parahippocampal region.
Nghĩa là có thương tổn ở vùng cận hải mã.

Xem thêm ví dụ

By days 12–15 the first visible lesions – small reddish spots called enanthem – appeared on mucous membranes of the mouth, tongue, palate, and throat, and temperature fell to near normal.
Từ ngày 12-15, những thương tổn thấy được đầu tiên xuất hiện – đó là các vết chấm nhỏ màu đỏ gọi là enanthem – trên màng nhầy của miệng, lưỡi, vòm miệng và cổ họng.
Despite being paralyzed and not having any sensation from mid-chest to the tip of his toes as the result of a car crash six years ago that killed his brother and produced a complete spinal cord lesion that left Juliano in a wheelchair, Juliano rose to the occasion, and on this day did something that pretty much everybody that saw him in the six years deemed impossible.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
There are several treatment regimens currently in use: 9H — isoniazid for 9 months is the gold standard (93% effective, in patients with positive test results and fibrotic pulmonary lesions compatible with tuberculosis).
Có một số phác đồ điều trị hiện đang được sử dụng: 9H - isoniazid trong 9 tháng là tiêu chuẩn vàng (93% hiệu quả, ở những bệnh nhân có kết quả xét nghiệm dương tính và tổn thương xơ phổi tương thích với bệnh lao.
A paralegal there, Melissa Benedict, she showed lesions on and off for the better part of two, three years.
Melissa Benedict làm ở đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó.
On 22 December 2010, the U.S. Food and Drug Administration approved Gardasil vaccine to prevent anal cancer and pre-cancerous lesions in males and females aged 9 to 26 years.
Vào ngày 22 tháng 12 năm 2010, Cơ quan Quản lý Thực Phẩm và Dược Phẩm Hoa Kỳ đã phê chuẩn thuốc chủng Gardasil để ngăn ngừa ung thư hậu môn và tổn thương tiền ung thư ở nam và nữ từ 9 đến 26 tuổi.
But then he may develop lesions in his digestive tract, experience cerebral infection, and ultimately die of heart failure.
Nhưng sau đó, cơ thể em có thể phát sinh những tổn thương trong đường tiêu hóa, trong não, và cuối cùng em có thể chết vì suy tim.
Without the lesions, we can't be sure.
Không có các tổn thương thì ta không thể dám chắc.
I had four lesions, and they were much bigger.
Lúc mà tôi bị đuổi, tôi bị 4 vết loét to hơn nhiều.
The team would also state that Jane's injuries were structurally different from the parasite-induced lesions found in Sue and that Jane's injuries were on her face whereas the parasite that infected Sue caused lesions to the lower jaw.
Nhóm nghiên cứu cũng tuyên bố rằng các vết thương của Jane có cấu trúc khác với các tổn thương do ký sinh trùng gây ra ở Sue và các vết thương của Jane nằm trên khuôn mặt của nó trong khi ký sinh trùng gây nhiễm trùng ở Sue gây ra tổn thương cho hàm dưới.
Finsen also used red light to treat smallpox lesions.
Finsen cũng sử dụng ánh sáng đỏ để điều trị thương tổn bệnh đậu mùa.
Andrew... can you see the lesions on your chest in this mirror?
Ông có thấy vết loét trên ngực trong gương không?
And other children in curiosity come up and poke the lesion, because -- a natural curiosity.
Và những đứa trẻ khác vì tò mò mà đến và chọc vào lớp da hư đó, bởi vì - tò mò một cách tự nhiên.
The Pathobiological Determinants of Atherosclerosis in Youth (PDAY) study demonstrated that intimal lesions appear in all the aortas and more than half of the right coronary arteries of youths aged 7–9 years.
Các nghiên cứu xác định bệnh lý của xơ vữa động mạch ở thanh niên (PDAY) đã chứng minh rằng các tổn thương sâu sắc xuất hiện ở tất cả các động mạch chủ và hơn một nửa các động mạch vành phải của trẻ 7-9 tuổi.
I don't see any tears or lesions.
Không thấy chỗ rách hay tổn thương nào cả.
And by day 13, the lesions are scabbing, his eyelids are swollen, but you know this child has no other secondary infection.
Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát.
No lesions in the white matter.
Không có tổn thương ở vùng chất trắng.
We call them lesions of demyelination.
Chúng ta gọi chúng là sự phản mi-ê-lin.
Magical lesions, which appear out of nowhere.
Những tổn thương kì diệu mọc ra từ hư không.
We wouldn't have seen a flat lesion.
Chúng ta không thể thấy thương tổn bề mặt.
Definitive laboratory identification of Variola virus involved growing the virus on chorioallantoic membrane (part of a chicken embryo) and examining the resulting pock lesions under defined temperature conditions.
Xác định bệnh bằng thí nghiệm đối với virus variola bao gồm việc nuôi cấy virus trong màng chorioallantoic (một phần của phôi gà) và kiểm tra các mụn bọc thương tổn dưới những điều kiện nhiệt độ xác định.
So this idea of harnessing focused ultrasound to treat lesions in the brain is not new at all.
Đây là ý tưởng của việc sử dụng sóng siêu âm tập trung nhằm điều trị những tổn thương trong não bộ không phải là điều gì mới.
In one study of cat mortality, the most frequent causes were trauma (12.2%), renal disorder (12.1%), non-specific illness (11.2%), neoplasia (10.8%) and mass lesion disorders (10.2%).
Trong một nghiên cứu về các vấn đề gây tử vong cho mèo, nguyên nhân thường gặp nhất là chấn thương (12,2%), rối loạn thận (12,1%), bệnh không có thuốc đặc hiệu (11,2%), ung thư (10,8%) và nhiều vấn đề tổn thương kết hợp (10,2%).
I got called in because of some lesions on her arm.
Tôi được gọi vì vài tổn thương trên cánh tay cô ta.
By the time she arrived there, her kidneys and lungs had shut down, her fever was 107 degrees, and her body was bright red and covered with purple lesions.
Vừa đến đó thì thận và phổi của nó đã ngừng hoạt động, cơn sốt lên đến hơn 41 độ, cơ thể của nó nóng đỏ và đầy vết bầm tím.
A rash developed on the skin 24 to 48 hours after lesions on the mucous membranes appeared.
Các nốt nhỏ phát triển trên da từ 24-48 tiếng sau khi các thương tổn ở các màng nhầy xuất hiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.