level off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ level off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ level off trong Tiếng Anh.
Từ level off trong Tiếng Anh có các nghĩa là san bằng, làm phẳng, làm bằng, san phẳng, san. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ level off
san bằng
|
làm phẳng
|
làm bằng
|
san phẳng
|
san
|
Xem thêm ví dụ
And that's why the dopamine levels off when a food becomes boring. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
If you let it go awhile, the growth rate levels off."" Nếu bạn mặc kệ nó một thời gian, tốc độ phát triển của cỏ sẽ chững lại.” |
In men, this increase levels off around age 45 to 50 years. Ở nam giới, mức tăng này giảm khoảng 45 đến 50 tuổi. |
A torpedo dropped from a plane plunges to a depth of 75 feet or more before it levels off. Một ngư lôi thả từ máy bay phải chìm xuống một độ sâu chừng 25 mét trước khi trồi lên. |
But he just rose a little bit, his altitude, leveled off, and he was headed straight for the Trade Center. Nhưng ông ấy chỉ cần rose một chút, độ cao của mình, san bằng, và ông đã đi thẳng tới trung Tâm thương Mại. |
You come up this steep rocky trail and then all of a sudden it levels off and it's this beautiful, pristine lake. Em leo hết dốc đá này và rồi đột nhiên nó bằng phẳng lại và một cái hồ tinh khôi, đẹp ngỡ ngàng xuất hiện. |
Countries rapidly shoot towards that 150 mark, and then they level off, and they don't really go on rising as you might expect. Những quốc gia nhanh chóng tiến tới cột mốc 150, và rồi giữ nguyên như thế như các bạn có thể thấy. |
Once there, it would level off and quickly accelerate to around 880 km/h (550 mph) or faster, which no Allied fighter could match. Sau đó nó sẽ bay ngang và nhanh chóng gia tốc lên đến tốc độ khoảng 880 km/h (550 mph) hay nhanh hơn, mà không có bất kỳ một chiếc máy bay tiêm kích Đồng Minh nào có thể theo kịp. |
Growth in advanced economies is expected to moderate slightly to 2.2 percent in 2018, as central banks gradually remove their post-crisis accommodation and as an upturn in investment levels off. Tăng trưởng tại các nền kinh tế phát triển dự kiến sẽ giảm nhẹ xuống mức 2,2% trong năm 2018 do các ngân hàng trung ương sẽ giảm dần các biện pháp kích cầu sau khủng hoảng và xu thế tăng trưởng đầu tư bị chậm lại. |
An abrupt period of intensification quickly brought the cyclone to Category 2 strength by 06:00 UTC the next morning, but this process temporarily levelled off as the eye became less distinct. Một giai đoạn tăng cường đột ngột nhanh chóng đưa cơn bão đến sức mạnh loại 2 vào lúc 06:00 UTC sáng hôm sau, nhưng quá trình này tạm thời chững lại khi mắt trở nên kém rõ rệt hơn. |
This setup is frequently used in strain gauge and resistance thermometer measurements, as it is usually faster to read a voltage level off a meter than to adjust a resistance to zero the voltage. Thiết lập này thường được sử dụng trong đồng hồ độ biến dạng và đo nhiệt kế điện trở, vì thường để đọc một mức điện áp của đồng hồ thì nhanh hơn là để điều chỉnh điện trở về điện áp zero. |
There will come a time, of course, when the exponential growth of discovery and knowledge, which actually began in the 1600s, has to peak and level off, but that's not going to matter to you. Sẽ tới lúc, tất nhiên, khi sự tăng trưởng theo hàm mũ của khám phá và kiến thức, mà thực sự đã bắt đầu vào những năm 1600, phải tới mức cực điểm bảo hòa nhưng điều đó không quan trọng đối với bạn. |
Her nitrogen levels are off the charts. Lượng nitơ của cô ấy vượt quá mức. |
WASHINGTON, June 5, 2018—Despite recent softening, global economic growth will remain robust at 3.1 percent in 2018 before slowing gradually over the next two years, as advanced-economy growth decelerates and the recovery in major commodity-exporting emerging market and developing economies levels off, the World Bank said on Tuesday. WASHINGTON, ngày 5/6/2018—Mặc dù chùng xuống đôi chút song tăng trưởng kinh tế toàn cầu vẫn đạt mức cao 3,1% năm 2018, nhưng sau đó sẽ giảm dần trong 2 năm tới do tăng trưởng giảm tại các nền kinh tế phát triển, và tốc độ hồi phục tại các nền kinh tế mới nổi và xuất khẩu nguyên vật liệu đi dần theo chiều ngang, một báo cáo mới của Ngân hàng Thế giới cho biết. |
At the time you were giving off low levels of radiation, you were harmless. Vào thời điểm anh phát ra ít tia phóng xạ llúc đó anh ít nguy hiểm nhất. |
An area of persistent convection associated with a low-level circulation centre moved off Hainan Island into water on July 29. Một vùng mây đối lưu cố định gắn kết với một trung tâm hoàn lưu mực thấp đã di chuyển khỏi đảo Hải Nam ra biển trong ngày 29 tháng 7. |
Barbiturates, alcohol, high levels of protein will set off an attack. Ngộ độc bacbituric, rượu, lượng protein cao sẽ gây ra vụ tấn công. |
Estrogen has a protective effect in the urinary tract , but levels of this hormone drop off significantly during menopause . Hoóc-môn estrogen có tác dụng bảo vệ đường tiểu , nhưng nồng độ hoóc-môn này giảm đáng kể trong thời kỳ mãn kinh . |
The IGP, David Asante-Apeatu, advised Juliet Appiah to maintain the highest level of integrity on and off the football field. Tổng thanh tra Cảnh sát David Asante-Apeatu, nhắn nhủ Juliet Appiah duy trì tính công minh cao nhất trong và ngoài sân bóng. |
They often want to start off at a level that it may have taken their parents twenty-five years to reach . Họ thường muốn bắt đầu tại mức mà cha mẹ mình mất 25 năm mới đạt được . |
Kangaroo Island was inhabited long before the island was cut off by rising sea levels. Đảo Kangaroo có người cư trú từ lâu trước khi bị tách khỏi đại lục do mực nước biển dâng. |
Players from all levels participate, with regular appearances by off season NBA professionals. Các cầu thủ gồm mọi cấp bậc tham gia cùng với sự xuất hiện thường xuyên của những cầu thủ nhà nghề NBA lúc ngoài mùa thi đấu. |
In 2010, He is off the skill from high school level and being a genius at 17 years-old. Năm 2010, anh đã vượt qua kĩ năng của trung học và trở thành thiên tài lúc 17 tuổi. |
While a flash flood would swell water levels in such a valley, these waters quickly run off and disappear. Nước lũ có thể làm mực nước dâng lên cao ở một trũng như thế, nhưng nước sẽ trôi rất nhanh và mau chóng chảy đi hết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ level off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới level off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.