leisure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leisure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leisure trong Tiếng Anh.
Từ leisure trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhàn, dư hạ, lúc thư nhàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leisure
nhànadjective And then there's another fellow that will leisurely come by. Và sau đó có anh chàng khác con mà sẽ nhàn nhã đi qua. |
dư hạnoun |
lúc thư nhànnoun |
Xem thêm ví dụ
If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
In the year 1930, a leading economist predicted that technological advancements would give workers more leisure time. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
Traverso drew on her advertising experience and wit to secure work in La Novela Semanal, a well-known women's leisure magazine, in 1933. Traverso đã lấy các kinh nghiệm quảng cáo và sự dí dỏm của mình để có được công việc trong La Novela Semanal, một tạp chí giải trí nổi tiếng của phụ nữ, vào năm 1933. |
leisurely exploring your lover's neck, earIobes and shoulders can be achingly sensual. Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích. |
They weigh from 700 kilograms (1,500 lb) to more than 910 kilograms (2,010 lb), depending on whether an individual horse is bred for meat, agricultural work or leisure pursuits. Chúng chỉ nặng từ 700 kg (1.500 lb) đến hơn 910 kg (£ 2010), tùy thuộc vào việc một con ngựa cá thể là giống để nuôi lấy thịt, công việc nông nghiệp và giải trí. |
Others very high on our list of regrets include career, romance, parenting, various decisions and choices about our sense of self and how we spend our leisure time -- or actually more specifically, how we fail to spend our leisure time. Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. |
Millak Waterfront Park : Millak Waterfront Park is the first waterfront park in Korea, which combines the oceanfront with public leisure facilities. Công viên Millak Waterfront là công viên ven sông đầu tiên ở Hàn Quốc, kết hợp bờ biển với các tiện nghi giải trí công cộng. |
But the fact is that, leisure is a very busy thing. Nhưng sự thật là, nhàn rỗi là một thứ rất bận rộn. |
I mean, look, we're taking a nice, leisurely trip to California. Nghe tôi nè. Chúng ta đang đi một chuyến đi vui vẻ, nhàn nhã tới California. |
J. Randy Taraborrelli writes that "Thriller stopped selling like a leisure item—like a magazine, a toy, tickets to a hit movie—and started selling like a household staple." Nhà tiểu sử J. Randy Taraborrelli viết rằng "Thriller không còn được bán như một món hàng giải trí—một quyển tạp chí, con búp bê, vé xem phim—mà giống như một vật dụng chủ yếu trong gia đình hơn." |
So I was not promising anything about a leisurely trip on the time machine. Vậy tôi không hứa điều gì về chuyến đi yên bình trên máy thời gian này. |
His character determined the work and the leisure of the crew. Tính cách của người này ảnh hưởng đến công việc và sự nghỉ ngơi của thuỷ thủ. |
Each island will have a large number of residential, leisure and entertainment centers and will add 520 km of beaches to the city. Mỗi hòn đảo sẽ có một số lượng lớn các khu dân cư và các trung tâm giải trí và sẽ thêm 520 km bãi biển vào thành phố. |
Leisure and entertainment activities include hiking in the nearby MacDonnell Ranges, driving the four-wheel-drive tracks at Finke Gorge National Park and visiting the many art galleries in Todd Mall. Các hoạt động du lịch giải trí bao gồm đi bộ đường dài trong dãy MacDonnell Ranges gần đó, lái xe theo đường 4 bánh tại Vườn Quốc gia Finke Gorge và ghé thăm nhiều phòng trưng bày nghệ thuật ở Todd Mall. |
"Young called his achievements ""the amusement of a few leisure hours.""" Young gọi thành quả của mình là “trò tiêu khiển trong một vài giờ rảnh rỗi”. |
The word "sport" comes from the Old French desport meaning "leisure", with the oldest definition in English from around 1300 being "anything humans find amusing or entertaining". Từ "sport" trong tiếng Anh bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cổ desport nghĩa là "thời gian rảnh rỗi", trong khi định nghĩa cổ nhất của nó có niên đại từ năm 1300 với nghĩa "bất cứ thứ gì khiến người ta vui thích hay giải trí". |
We now know, in fact, that technology is our biggest competitor for leisure time. Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi. |
Every leisurely stroll is a gift, Darling! Được đi bộ thong thả là một món quà, em à! |
I mean, sure, in summertime kids are running back and forth through the fountain and there's ice-skating in the winter, but it lacks the informality of a leisurely hangout. Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi. |
The simulation considers population, employment, basic water management and ecology, goods (availability and production), raw materials (ore, steel, coal), services (education, health, fire protection, leisures), energy (electricity and charcoal, coal with finite reserves, solar and wind power) and other constraints such as finance, pollution and transports. Sự mô phỏng liên quan đến các lĩnh vực như dân số, lao động, quản lý nước và hệ sinh thái cơ bản, hàng hóa (sẵn có và sản xuất), nguyên liệu (quặng, sắt thép, than đá), dịch vụ (giáo dục, y tế, phòng cháy chữa cháy, nhàn nhã), năng lượng (điện, than, than với trữ lượng hữu hạn, năng lượng mặt trời và gió) và những hạn chế khác như tài chính, ô nhiễm và vận tải. |
Read this book at your leisure. Đọc quyển sách này khi rảnh rỗi. |
We won't sit idle while you wait another year or two to send this bill up at your leisure. Chúng tôi sẽ không ngồi yên trong khi ngài chờ đến lúc nào thích mới đưa ra dự luật. |
FRlAR My leisure serves me, pensive daughter, now. -- My lord, we must entreat the time alone. Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình. |
Edelweiss Air is a Swiss leisure airline wholly owned by Swiss International Air Lines and thus part of the Lufthansa Group. Edelweiss Air là một hãng hàng không giải trí Thụy Sĩ thuộc sở hữu hoàn toàn của Swiss International Air Lines và Tập đoàn Lufthansa. |
After giving up teaching university students on his 50th birthday, he was eternally available for a leisurely chat or to let me win at table tennis. Yes. Sau khi về hưu, giã từ dạy dỗ sinh viên ở tuổi 50 ông vô cùng rảnh rỗi ngồi tám chuyện với tôi và nhường cho tôi thắng bóng bàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leisure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leisure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.