lie in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lie in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lie in trong Tiếng Anh.
Từ lie in trong Tiếng Anh có nghĩa là nằm bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lie in
nằm bếpverb |
Xem thêm ví dụ
The northern reaches of this forest lie in Thane city. Khoảng rộng phía Bắc của khu rừng này là quận Thane. |
The answer may lie in the lizard’s amazing skin. Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này. |
The answers lie in the workings of the bladder, an oval pouch that sits inside the pelvis. Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
Do you know the oldest lie in America, Senator? Bà có biết lời nói dối cổ xưa nhất ở đất Mỹ không, Thượng nghị sĩ? |
Perhaps she and the book lie in this vault. Có lẽ bà ấy và cuốn sách nằm trong cánh cổng. |
“Is there not a lie in my right hand?” “Trên tay hữu mình phải chăng là thứ giả dối?”. |
It is a sacrilege to die with a lie in your teeth. Sẽ là báng bổ nếu chết với một lời nói dối trên môi. |
There was no lie in Pippin's eyes. Đôi mắt Pippin đã không nói dối. |
They can lie in Naples? Dân Naples cũng biết nói xạo à? |
One answer may lie in the NAZCA desert of Peru. Một câu trả lời có thể nằm trên sa mạc Nazca ở Peru. |
Sometimes I like a lie-in until noon on Sunday mornings. Thỉnh thoảng sáng chủ nhật, tôi thích ngủ nướng đến tận trưa. |
But how could he tell his son that, somewhere, his big sister might lie in pieces? Nhưng làm sao ông kể nổi cho nó biết rằng chị cả của nó có thể đã vùi thân ở đâu đó, bị chặt thành nhiều mảnh? |
What snares lie in the desire to unwind and relax? Những cạm bẫy nào được gài trong ước muốn nghỉ ngơi, giải trí của người ta? |
18 That is why these lie in ambush to shed blood; 18 Thế nên, bọn ấy mai phục để làm đổ máu, |
Let me lie in your arms. Để ta nằm trong vòng tay nàng. |
" He can't lie in the street. " Anh ấy không thể nằm trên đường phố. |
‘Her skeleton will lie in the Chamber forever.’” “Bộ xương của con bé sẽ vĩnh viễn nằm trong Phòng chứa Bí mật.” |
But they will lie in the linear dimension, and maybe that's inappropriate. Nhưng họ sẽ nằm trong kích thước tuyến tính, và có lẽ đó là không thích hợp. |
Red foxes lie in wait. Cáo đỏ đang chờ đợi. |
The Cholomontas mountains lie in the north-central part of Chalkidiki. Dãy núi Cholomontas nằm ở phần bắc-trung của Chalkidiki. |
The resolution would lie in the development of quantum mechanics. Cách giải quyết sẽ nằm trong việc phát triển của cơ học lượng tử. |
It does not lie in any supposed miraculous transformation of the bread and the wine. Không cốt ở phép lạ giả tưởng nào khiến bánh và rượu biến thể. |
Are we allowed to lie in the vows? Ta đc nói dối trong lời thề ah? |
" Her skeleton will lie in the Chamber forever. " " Bộ xương nó sẽ vĩnh viễn ở lại trong căn phòng " |
Do you know the oldest lie in America, Senator? Bà có biết lời nói dối xưa nhất ở Mỹ là gì không, Thượng nghị sĩ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lie in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lie in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.