leave out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leave out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leave out trong Tiếng Anh.
Từ leave out trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừ, bỏ, bỏ qua, từ bỏ, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leave out
trừ
|
bỏ
|
bỏ qua
|
từ bỏ
|
ruồng bỏ
|
Xem thêm ví dụ
There are all kinds of intermediate realities that include some things and leave out others. Có tất cả các loại thực tại trung gian bao gồm một số thứ và bỏ qua một số thứ khác. |
I decided to leave out the hetero college phase. Cám ơn.và tớ quyết định bỏ qua phần dị bản thời đại học |
After that, you can tell me what to leave out. Sau đó cô cho tôi biết phải loại trừ thứ gì. |
Don't leave out the cardio. Đừng để ý hoàn cảnh. |
2 Many translations of the Bible leave out God’s name. 2 Nhiều bản Kinh Thánh loại bỏ danh Đức Chúa Trời. |
Conifers like the giant sequoias raised their precious leaves out of reach. Cây có quả hình nón giống như chúng đưa những chiếc lá quý giá ra khỏi tầm với tới được. |
Remember, the hard part is not deciding what features to add, it's deciding what to leave out. Nhớ rằng, quyết định tính năng nào phải thêm vào không khó, mà quyết định xem cần bỏ cái nào mới là nan giải. |
I hope I didn't leave out anything. Hy vọng tôi không kể thiếu thứ gì. |
The news always, like, leaves out the good part. Tin tức luôn luôn, kiểu như, bỏ qua phần hay ho. |
Jehovah’s wisdom is seen even in what he chose to leave out of his Word. Nhưng sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va thể hiện ngay cả ở những điều Ngài quyết định không ghi lại trong Lời Ngài. |
AB: Did you leave out the number 6? AB: Có phải bà đã chừa ra số 6? |
Don't leave out details. Đừng bỏ chi tiết nào nhé. |
Got a commercial jet leaving out of jfk at 11:00. Đáp chuyến bay dân dụng rời khỏi JFK đúng 11 giờ. |
We can leave out the stuff about me marrying a hooker. Ta có thể giấu vụ tớ thịt em cave. |
The Big Bang leaves out something pretty important, the Bang. Thuyết Big Bang bỏ sót một điều quan trọng, nguyên nhân vụ nổ. |
How is Jehovah’s wisdom seen even in what he chose to leave out of his Word? Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va thể hiện như thế nào ngay cả ở những điều Ngài quyết định không ghi lại trong Lời Ngài? |
If your website has dynamically generated content, use a Begins with match filter and leave out the unique values. Nếu trang web của bạn có nội dung được tạo động, hãy sử dụng bộ lọc so khớp Bắt đầu với và xóa các giá trị duy nhất. |
The videoclip accredits the song to Holopainen and Hietala, leaving out Nevalainen, who was not involved in the songwriting. Video clip chỉ ghi tên Holopainen và Hietala, không ghi tên Nevalainen. |
And when we change our behavior in our daily lives, we sometimes leave out the citizenship part and the democracy part. Và khi chúng ta thay đổi lối xử sự của mình trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta đôi khi bỏ quên phần về công dân và dân chủ. |
They first covered the area entirely with white, then traced the design in black, leaving out the lights of the ground color. Họ lần đầu tiên bao phủ toàn bộ khu vực với màu trắng, sau đó vẽ khung thiết kế bằng màu đen, để lại những màu sáng cho màu nền. |
The Kantian concept of autonomy is often misconstrued, leaving out the important point about the autonomous agent's self-subjection to the moral law. Khái niệm tự chủ của Kantian thường bị hiểu sai, bỏ qua điểm quan trọng về sự tự khuất phục của tác nhân tự trị đối với luật đạo đức. |
I like to think about what the Torajan way of viewing death encompasses of the human experience that the medical definition leaves out. Tôi thích suy nghĩ về cách mà người Toraja xem xét cái chết bủa vây con người mà định nghĩa y học đã bỏ sót. |
But in people with muscular dystrophy , these genes have wrong information or leave out important information , so the body can't make these proteins properly . Nhưng ở những người bị loạn dưỡng cơ thì các gien này mang thông tin sai lệch hoặc bỏ qua những thông tin quan trọng , cho nên cơ thể không thể tạo ra các prô-tê-in này đúng cách . |
To find out why some Bible translations leave out the divine name, Jehovah, see pages 195-197 of the book What Does the Bible Really Teach? Để biết tại sao một số bản dịch Kinh Thánh loại bỏ danh Đức Chúa Trời, Đức Giê-hô-va, xin xem trang 195-197 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
In 2016, Benjamin Boas pointed out that Cool Japan-branded efforts are often promoted without participation of foreigners, leaving out the perspectives of the very foreigners that they are trying to target. Năm 2016, Benjamin Boas chỉ ra rằng những nỗ lực được gắn nhãn Cool Japan thường được quảng bá mà không có sự tham gia của người nước ngoài, bỏ qua quan điểm của những người nước ngoài mà Nhật Bản đang cố gắng nhắm mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leave out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leave out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.