lethargy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lethargy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lethargy trong Tiếng Anh.

Từ lethargy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính thờ ơ, giấc ngủ lịm, trạng thái hôn mê, tính lờ phờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lethargy

tính thờ ơ

noun

giấc ngủ lịm

noun

trạng thái hôn mê

noun

tính lờ phờ

noun

Xem thêm ví dụ

Though Speer was "Chief Representative for Armaments within the Four-Year Plan", "thanks to Goering's lethargy," Speer was able to "work freely and unhampered."
Mặc dù Speer là "Bộ trưởng Vũ Khí trong Kế Hoạch Bốn Năm ", "nhờ sự lơ là của Goering," Speer đã có thể để "làm việc một cách tự do và không bị cản trở."
There's no confusion, no lethargy.
Không có dấu hiệu rối loạn, hay ảo giác.
His lethargy is contagious, and soon the whole pride sleep lightly in the first rays of the warm morning sun.
Cơn buồn ngủ của nó lây sang các con khác và chẳng bao lâu cả bầy lim dim ngủ dưới các tia nắng ấm đầu tiên của mặt trời buổi ban mai.
Acute grief may include: Memory loss and insomnia; extreme fatigue; abrupt changes of mood; flawed judgment and thinking; bouts of crying; appetite changes, with resultant weight loss or gain; a variety of symptoms of disturbed health; lethargy; reduced work capacity; hallucinations —feeling, hearing, seeing the deceased; in the loss of a child, irrational resentment of your spouse.
Giai đoạn đau buồn tột độ: Mất trí nhớ và mất ngủ; vô cùng mệt mỏi; có tâm trạng thất thường; phán đoán và suy nghĩ lệch lạc; hay khóc; ăn uống thất thường, giảm hoặc tăng cân; có nhiều triệu chứng bất ổn về sức khỏe; đờ đẫn; giảm khả năng làm việc; có ảo giác (cảm thấy, nghe và nhìn thấy người chết); trong trường hợp mất con thì tức giận với người hôn phối.
It was like waking from a long, eternal lethargy
Nó như thế là đánh thức từ cơn dài, bất tận
- lethargy and difficulty waking
- ngủ lịm và khó thức dậy
" Gondibert, " that winter that I labored with a lethargy -- which, by the way, I never knew whether to regard as a family complaint, having an uncle who goes to sleep shaving himself, and is obliged to sprout potatoes in a cellar Sundays, in order to keep awake and keep the Sabbath, or as the consequence of my attempt to read
" Gondibert ", mà mùa đông mà tôi đã lao động với một thờ ơ, bằng cách này, tôi không bao giờ biết xem có nên coi là một gia đình khiếu nại, có một chú người đi vào giấc ngủ cạo râu mình, và là nghĩa vụ mầm khoai tây trong một ngày chủ nhật hầm, để giữ tỉnh táo và giữ ngày Sa- bát, hoặc là hậu quả của sự cố gắng của tôi để đọc
In late January or February —well before most of the other trees— it awakens from its winter lethargy.
Vào cuối tháng giêng hay đầu tháng hai (sớm hơn phần lớn các cây khác rất nhiều), nó thức dậy sau một giấc ngủ mê say suốt mùa đông.
Some warning signs include changes in appetite , extreme fussiness , lethargy , breathing problems , rash , neck stiffness , seizure , and high fever .
Bạn nên biết một số dấu hiệu được báo trước như biếng ăn , cáu kỉnh , khó chịu , bé ngủ lịm , các vấn đề về đường hô hấp , phát ban , cứng cổ , ngập máu và sốt cao .
Why not attend one of the meetings arranged by Jehovah’s Witnesses and see how you can fight spiritual lethargy?
Sao bạn không đến dự một buổi họp do Nhân Chứng Giê-hô-va sắp đặt và xem bạn có thể khắc phục được trạng thái lờ đờ về thiêng liêng như thế nào.
We must resist falling into a state of spiritual drowsiness or lethargy.
Chúng ta phải cưỡng lại không để mình rơi vào tình trạng buồn ngủ hoặc không tỉnh táo về thiêng liêng.
16 While spiritual lethargy, skepticism, idolatry, corruption, and materialism prevailed among the leaders and many of the inhabitants of Judah and Jerusalem, apparently some faithful Jews listened to Zephaniah’s warning prophecies.
16 Trong lúc tình trạng uể oải về thiêng liêng, sự hoài nghi, sự thờ hình tượng, sự bại hoại, và chủ nghĩa duy vật đang hoành hành giữa số các nhà lãnh đạo và phần đông dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hình như một số người Do Thái trung thành đã nghe theo những lời tiên tri có tính cách cảnh cáo của Sô-phô-ni.
Look whether he or she gets ear pain , cough , lethargy , rash , vomiting , or diarrhea .
Hãy để ý xem bé có bị đau tai , ho , ngủ lịm , phát ban , ói mửa , hay tiêu chảy không nhé .
It can prevent the lethargy that may be a sign of malnutrition.
Thức ăn có thể giúp chúng ta tránh bị lờ phờ, tức là dấu hiệu của sự suy dinh dưỡng.
Whereas in newborns the condition may cause jaundice and hypothermia , in the elderly , symptoms of urinary tract infections may even include lethargy and a change in the mental status , signs that are otherwise nonspecific .
Nhưng đối với trẻ sơ sinh , chứng nhiễm trùng đường tiểu có thể gây vàng da và giảm nhiệt , với người lớn , triệu chứng nhiễm trùng đường tiểu thậm chí có thể gồm chứng ngủ lịm và làm tinh thần thay đổi , mặt khác người ta còn chưa xác định rõ nguyên nhân của các dấu hiệu này .
* lethargy or irritability
* trẻ ngủ lịm hoặc hay cáu gắt
Happy we will be if we avoid spiritual lethargy and continue without letup, sharing zealously in spreading the “everlasting good news” of God’s established Kingdom. —Revelation 14:6.
Chúng ta sẽ được vui mừng nếu tránh được cơn buồn ngủ về thiêng liêng và tiếp tục không chậm lại trong việc sốt sắng truyền bá “tin-lành đời đời” về Nước đã được thành lập của Đức Chúa Trời.—Khải-huyền 14:6.
(Matthew 24:37-39) Such an attitude can be contagious, lulling us into a state of spiritual lethargy.
(Ma-thi-ơ 24:37-39) Thái độ này hay lây và có thể dần dần đưa chúng ta vào tình trạng thờ ơ về thiêng liêng.
Startled from his lethargy by that direful cry, Jonah staggers to his feet, and stumbling to the deck, grasps a shroud, to look out upon the sea.
Giật mình từ hôn mê của mình mà khóc kinh khủng, Jonah lảo đảo đứng lên, và ngại boong, nắm lấy một tấm vải liệm, để tìm cho ra khi biển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lethargy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.