let it be trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ let it be trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let it be trong Tiếng Anh.
Từ let it be trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếu, đặt giá, thầu, nếo, hễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ let it be
nếu
|
đặt giá, thầu
|
nếo
|
hễ
|
Xem thêm ví dụ
If you have issue with me, you let it be with me. Việc giữa 2 ta thì hãy giữ giữa 2 ta. |
Let it go, let it be if you like. Hãy để nó đi, hãy để nó nếu bạn muốn. |
When I die, will you let it be buried with me? Nếu như đến lúc tôi trăm tuổi, có thể tặng tôi đem chôn chung không? |
But let it be. Nhưng thôi bây giờ... |
Well, then, let it be Joffre! Vậy thì để nó cho Joffre đi! |
If you will thank me, let it be for yourself alone. Nếu cô muốn cảm ơn tôi, thì chỉ một mình cô cảm ơn cũng đủ. |
Just let it be. hãy để mặc chuyện đó. |
" Let it be. " " Cứ kệ mẹ nó. " |
Let not your heart be troubled, neither let it be afraid.” Lòng các ngươi chớ bối rối và đừng sợ hãi.” |
Let it be as I have commanded. Cứ làm theo lời ta đã truyền. |
But, unfortunately, he won't let it be. Nhưng, thật không may, hắn ta lại không chịu để yên. |
You'd be surprised what the soil could do if you let it be your canvas. Bạn sẽ bất ngờ với những gì mà mảnh đất có thể làm nếu bạn biến chúng thành vải bố. |
Let it be done! Thực hiện đi! |
Please let it be aliens. Cầu Trời cho thứ đó là người ngoài hành tinh. |
Let it be nothing but the best! Mong rằng đó là việc dâng những gì tốt nhất của chúng ta! |
Even if someone is rude to you, just let it be. Dù có ai làm khó với cháu, thì hãy nhẫn nhịn. |
– Let it be! Như vậy nhé! |
Let it be plainly seen that we are acting as judges.” Để cho mọi người thấy chúng tôi hành động như những quan tòa |
If we succeed, let it be for all of Panem and let it be forever. Nếu ta thành công, hãy thành công vì toàn bộ Panem. |
I'm proud to let it be known that I'm the Kuchinawa boss. Ta hãnh diện cho mọi người biết ta là ông chủ Kuchinawa. |
He later joked about changing the lyrics to "There will be some feedback, let it be". Sau đó ông đã đùa rằng lúc ấy ông định thay lời bài hát thành "There will be some feedback, let it be" (Sẽ có người phản hồi lại đây, nhưng mặc kệ nó). |
I don't expect a happy farewell, but let it be affectionate, at least. Em không mong một hạnh phúc, nhưng đó là cảm xúc đẹp. |
If you have got anything to say, let it be known. Nếu con có gì muốn nói, hãy nói ra đi. |
If someone has been murdered here, please let it be Clouseau. Nếu có ai vừa bị giết ở đây, xin hãy để đó là Clouseau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let it be trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới let it be
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.