hut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hut trong Tiếng Anh.
Từ hut trong Tiếng Anh có các nghĩa là túp lều, cho ở lều, lều, Túp lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hut
túp lềuverb And you barely might be able to make out this hut here. Và bạn có thể chỉ thấy được sơ sơ túp lều ở đây. |
cho ở lềuverb |
lềunoun I stopped for a while at Parkin's hut. Em đã dừng lại một chút ở lều của Parkin. |
Túp lềuverb (dwelling) This hut for making charcoal. Túp lều này là để làm than củi. |
Xem thêm ví dụ
I came to see... your hut. Tôi tới để thấy... cái lều của anh. |
This hut was built by Robert Falcon Scott and his men when they first came to Antarctica on their first expedition to go to the South Pole. Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam. |
For example, Hut 6 specialised in attacking the German Army’s Enigma communications. Chẳng hạn, Nhà số 6 chuyên tấn công mạng lưới thông tin dùng Enigma của quân đội Đức. |
But now two huts, about fifty yards apart, were blazing across from us like burning barns. Nhưng giờ đây hai túp lều cách nhau khoảng 50 mét đang bốc cháy như những ngôi nhà lớn. |
Kings froze to death in their castles, same as the shepherds in their huts. Các vị vua chết cóng trong lâu đài của họ, như những con chiên chết trong lều của họ. |
These men, who endured the winter in flimsy wooden huts, borrowed knowledge from the Arctic pioneers before them, but they came here to study and explore, rather than to hunt or exploit. Những người đàn ông này, vốn đã chịu đựng mùa đông trong những cái nhà gỗ mỏng manh, đã vay mượn kiến thức từ các nhà tiên phong vùng Bắc Cực đi trước họ, nhưng họ tới đây để nghiên cứu và khám phá, chứ không phải để đi săn hay khai thác. |
Like a hut in a cucumber field, Như cái chòi trong ruộng dưa leo, |
He jerked his thumb at his men with their palm torches and yelled, “These are VC huts. "Anh ta giúi mạnh vào tay lính những cây đuốc làm bằng lá cọ và quát to, ""Đây là những túp lều của Việt Cộng." |
All these huts are the unofficial camps. Tất cả những cái lều này đều là trại không chính thức. |
21, 22. (a) A booth, or hut, was often built for what purpose? 21, 22. (a) Một cái lều thường được dựng lên với mục đích gì? |
Conference hut. Khu nhà hè. |
The best hut builder. Người dựng lều giỏi nhất. |
Marines inside the camp weathered the storm inside huts situated at the base of a hill which housed a fuel farm. Những lính thủy trong trại tránh trú bão bên trong những túp lều nằm dưới chân một ngọn đồi, nơi đặt một trang trại nhiên liệu. |
The hut too? Kể cả cái lều? |
Years later, the boy from that cramped mud hut would grow up to be the man in that cramped capsule on the tip of a rocket who volunteered to be launched into outer space, the first one of any of us to really physically leave this planet. Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này. |
Buy your tickets at the Wing Hut or local Tri-State Tire stores. Hãy mua vé số tại các chi nhánh sửa chữa xe hơi ở địa phương. |
25,000 BP / 23,000 BCE – A settlement consisting of huts built of rocks and mammoth bones is founded near what is now Dolní Věstonice in Moravia in the Czech Republic. 25.000 BP (23.000 TCN) - Làng gồm các túp liều bằng đá và xương khổng lồ được thành lập ở nơi mà ngày nay là Dolni Vestonice ở Moravia thuộc Cộng hòa Séc. |
WHEN European explorers first visited the Gulf of Venezuela and Lake Maracaibo, the coastline was crowded with small thatched huts built on stilts over the shallow waters. KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn. |
Settlements consisted of subterranean huts partially dug into the ground with communities inhabited by 50 to 100 people in places such as Argissa (Thessaly), Dendra (Argolid) and Franchthi. Những khu định cư này bao gồm các túp lều nằm ngầm một phần được đào vào lòng đất cùng với các cộng đồng có từ 50 tới 100 người ở các vùng đất như là Argissa (Thessaly), Dendra (Argolid) và Franchthi. |
Atten-hut! Đươc rồi. |
So, they moved the entire village, hut by hut. Và họ đã dời cả 1 ngôi làng, từng cái túp lều 1. |
That chalky soil and stone huts. Chỉ toàn túp lều với đá sỏi. |
The cold, dry conditions have preserved the interior of the hut almost exactly as the expedition members left it. Khí hậu khô và lạnh đã bảo tồn phần bên trong căn lều gần như nguyên vẹn những gì thành viên đội thám hiểm đã bỏ lại. |
He and Farzana moved their things into the hut in the backyard, where he was born. Nó và Farzana chuyển đồ đạc vào cái lều ở sân sau, nơi nó đã sinh ra. |
The land absolutely moves unsteadily like a drunken man, and it has swayed to and fro like a lookout hut. Đất đều tan-nát, đất đều vỡ-lở, đất đều rúng-động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hut
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.