hush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hush trong Tiếng Anh.
Từ hush trong Tiếng Anh có các nghĩa là im, suỵt, bưng bít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hush
imadjective verb And his story was hushed as he assimilated. Và câu chuyện của ông đi vào im lặng khi ông bị đồng hoá. |
suỵtverb He simply “rebuked the wind and said to the sea: ‘Hush! Chúa Giê-su chỉ “quở gió và phán với biển: ‘Suỵt! |
bưng bítverb Or just a passing folly that her friends can hush up and will in time be quite forgotten. Hoặc chỉ là ý nghĩ điên rồ thoáng qua mà bạn con bé bưng bít và sẽ nhanh chóng bị quên lãng thôi. |
Xem thêm ví dụ
Or just a passing folly that her friends can hush up and will in time be quite forgotten. Hoặc chỉ là ý nghĩ điên rồ thoáng qua mà bạn con bé bưng bít và sẽ nhanh chóng bị quên lãng thôi. |
But can we hush the fears that so easily and frequently beset us in our contemporary world? Nhưng chúng ta có thể nén cơn sợ hãi thường xuyên và dễ dàng quấy nhiễu chúng ta trong thế giới hiện nay không? |
(Daniel 5:10-12) We can feel the hush that permeated the banqueting room as Daniel, in compliance with the request of King Belshazzar, proceeded to interpret those mystifying words to the emperor of the third world power of Bible history and his grandees. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
‘Yes, but we’ll go with our heads held high and he will always live in hushed whispers.’ - Biết, nhưng ta sẽ ngẩng cao đầu mà đi còn hắn sẽ mãi mãi sống thấp hèn. |
Correct knowledge of and faith in the Lord empower us to hush our fears because Jesus Christ is the only source of enduring peace. Sự hiểu biết đúng đắn về đức tin và đức tin nơi Chúa cho phép chúng ta nén cơn sợ hãi của mình vì Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn bình an trường cửu duy nhất. |
What is this, hush money? CÍ phÀi tiån 1⁄2 æ bÌt mièng bÑn tð khéng? |
Oh, hush, woman. Ôi, im đi, mụ đàn bà. |
39 With that he got up and rebuked the wind and said to the sea: “Hush! 39 Ngài bèn dậy quở gió và phán với biển: “Suỵt! |
He was given a hero's welcome by his Indian disciples and denounced the United States, saying the world must "put the monster America in its place" and that "Either America must be hushed up or America will be the end of the world." Ông được các đệ tử Ấn Độ hoan nghênh và tố cáo Hoa Kỳ, nói rằng thế giới phải "đặt con quái vật nước Mỹ vào đúng vị trí của nó" và rằng "Hoặc là nước Mỹ phải bị thổi còi, nếu không nước Mỹ sẽ là dấu chấm hết của thế giới." |
We can be blessed to hush our fears as we receive the fortitude that comes from learning and living gospel principles and resolutely pressing forward on the covenant pathway. Chúng ta có thể được ban phước để nén cơn sợ hãi của mình khi chúng ta nhận được sức mạnh có được từ việc học hỏi và sống theo các nguyên tắc phúc âm và quyết tâm tiến tới trên con đường giao ước. |
The promotions for "Hush" started in May 10, 2012, on Mnet's M! Hoạt động quảng bá cho "Hush" bắt đầu vào ngày 10 tháng 5 năm 2012, trên Mnet's M! |
So Laura only looked, and gently hushed Grace, though she was as excited and overwhelmed as Carrie was. Cho nên, Laura chỉ nhìn và khẽ suỵt ra dấu cho Grace dù chính cô đang bị kích thích và choáng ngợp không khác Carrie. |
Let your hesitations be hushed Hãy để cho sự lưỡng lữ của nàng qua đi. |
He served as Chief Cryptographer for Hush Communications, who provide an OpenPGP-based e-mail service, Hushmail. Sau đó, ông ta giữ vai trò lãnh đạo về mật mã cho Hush Communications, một nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử dựa trên OpenPGP. |
Hush! What happened? Có chuyện gì vậy? |
The Bible account says: “He . . . rebuked the wind and said to the sea: ‘Hush! Kinh Thánh cho biết: “Ngài... quở gió và phán với biển: ‘Suỵt! |
Notice Alma did not hush the people’s fears. Hãy lưu ý rằng An Ma không dập tắt cơn sợ hãi của dân chúng. |
Probably hush money, right? Chắc là tiền hối lộ, nhỉ? |
The villain Hush (also voiced by Conroy), the mysterious Azrael (Khary Payton), and reporter Vicki Vale (also voiced by DeLisle) also appear. Nhân vật phản diện Hush (cũng lồng tiếng bởi Conroy) , Azrael bí ẩn (Khary Payton) và phóng viên Vicki Vale (Kari Wahlgren) cũng có mặt.. |
Therefore They Hushed Their Fears Vậy Nên Họ Đã Nén Được Cơn Sợ Hãi |
“Hush,” he said to Ann Taylor, his fat nondescript dog. “Suỵt,” ông là Ann Taylor, con chó mập mạp lờ đờ của ông. |
And his story was hushed as he assimilated. Và câu chuyện của ông đi vào im lặng khi ông bị đồng hoá. |
Some hush-hush deal he couldn't tell me about except it's on the other side of the border. Một vụ bí mật mà anh ấy không thể kể cho em... ngoại trừ chi tiết là nó diễn ra bên kia biên giới. |
Hush now, darling. Yên nào, cưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hush
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.