husbandry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ husbandry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ husbandry trong Tiếng Anh.
Từ husbandry trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề làm ruộng, nghề nông, sự quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ husbandry
nghề làm ruộngnoun |
nghề nôngnoun My father was a farmer and taught me the art of husbandry. Cha tôi là một nông dân và dạy cho tôi nghề nông. |
sự quản lýnoun |
Xem thêm ví dụ
The reason for this increase lay above all in the improved methods of husbandry introduced by European immigrants. Lý do cho sự gia tăng này nằm ở trên tất cả trong các phương pháp cải tiến chăn nuôi của những người nhập cư châu Âu. |
The project also supported the capacity building to the technical departments of Animal Husbandry and Livestock Development in MARD for improved policy making processes, strengthened assistance to provinces in inspection, surveillance and monitoring for animal diseases and epidemic. Dự án cũng hỗ trợ nâng cao năng lực cho Cục Chăn nuôi trong quá trình lập chính sách, tăng cường hỗ trợ cho các tỉnh trong công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát dịch bệnh. |
In 1940 animal husbandry produced 99.6 percent of gross agricultural output. Năm 1940 chăn nuôi sản xuất 99,6% tổng sản lượng nông nghiệp. |
Monasteries were models of productivity and economic resourcefulness teaching their local communities animal husbandry, cheese making, wine making and various other skills. Các tu viện là những mô hình về năng suất và sự tháo vát kinh tế dạy cho cộng đồng địa phương về chăn nuôi, làm phô mai, làm rượu vang và nhiều kỹ năng khác. |
Many of Lhasa's rural residents practice traditional agriculture and animal husbandry. Rất nhiều người trong khu vực nông thôn của Lhasa vẫn theo nông nghiệp và chăn nuôi gia súc truyền thống. |
The rise in crop production since 1940 has accounted for animal husbandry's decline in gross agricultural output. Sự gia tăng sản lượng ngành trồng trọt từ năm 1940 đã làm suy giảm tổng sản lượng nông nghiệp trong ngành chăn nuôi. |
We'd been studying these fish, but first we had to learn how to husbandry them. Chúng tôi nghiên cứu những loài cá này, nhưng trước hết chúng tôi phải học hỏi cách nuôi chúng. |
And I'm given a horse and we go get the lambs and we take them to a pen that we built, and we go about the business of animal husbandry. Chúng tôi dùng một con ngựa để tập trung cừu lại đưa chúng vào chuồng do chúng tôi dựng, rồi làm công việc thường nhật của chăn nuôi gia súc. |
By heavy use of the railroads centered on Chicago, and by associating his business with the non-profit Patrons of Husbandry (the Grangers), Ward offered rural customers a far larger stock than generally available in small towns and at a lower price. Bằng cách sử dụng nhiều các tuyến đường sắt tập trung vào Chicago và bằng cách liên kết công việc kinh doanh của mình với các Patrons of Husbandry (Grangers) phi lợi nhuận, Ward cung cấp cho khách hàng nông thôn một lượng tồn kho lớn hơn nhiều so ở các thị trấn nhỏ và giá thấp hơn. |
Antibiotic use in livestock is the use of antibiotics for any purpose in the husbandry of livestock, which includes treatment when ill (therapeutic), treatment of a batch of animals when at least one is diagnosed as ill (metaphylaxis, similar to the way bacterial meningitis is treated in children), and preventative treatment (prophylaxis). Sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi là việc sử dụng kháng sinh cho bất kỳ mục đích nào trong chăn nuôi gia súc, trong đó bao gồm điều trị khi ốm (điều trị), điều trị một lô động vật khi có ít nhất một con được chẩn đoán là bị bệnh (sốc phản vệ, tương tự như cách viêm màng não do vi khuẩn gây ra được điều trị ở trẻ em) và điều trị dự phòng (dự phòng). |
FishGeeks Profile Detailed profile including tank setup, feeding and husbandry. FishGeeks Profile Detailed profile bao gồm tank setup, feeding và husbandry. |
Despite its economic importance, in the late 1980s animal husbandry faced many problems: labor shortages, stagnant production and yields, inclement weather, poor management, diseases, and the necessity to use breeding stock to meet high export quotas. Mặc dù có tầm quan trọng về kinh tế, vào cuối những năm 1980, ngành chăn nuôi phải đối mặt với nhiều vấn đề: thiếu hụt lao động, sản xuất và sản lượng trì trệ, thời tiết khắc nghiệt, quản lý kém, bệnh tật và sự cần thiết phải sử dụng giống để đáp ứng hạn ngạch xuất khẩu cao. |
Sacked as a shepherd on account of his " animal husbandry. " Thính tai như một người chăn cừu vì cái nghề chăn nuôi gia súc của hắn. |
The adoption of Good Animal Husbandry Practices (GAHPs) has proven effective in improving livestock productivity, production, and household income. Phương pháp Chăn nuôi Tốt đã chứng tỏ hiệu quả giúp nâng cao năng suất chăn nuôi, sản lượng và thu nhập hộ gia đình. |
Among other things, they brought improved implements and improved animal husbandry methods from their scientific training; then by incorporating aspects of the local traditional methods, developed protocols for the rotation of crops, erosion prevention techniques, and the systematic use of composts and manures. Trong số những cải thiện, họ tiến hành cải tiến dụng cụ và phương pháp chăn nuôi từ những tài liệu khoa học của mình, sau đó bằng cách kết hợp với các phương pháp truyền thống của địa phương, phát triển những quan sát thực nghiệm cho sự quay của các loại cây trồng, kỹ thuật phòng chống xói mòn, và sử dụng hệ thống phân và phân bón compost. |
Local party, state, and cooperative organizations were admonished to manage animal husbandry more efficiently, and cooperative members were requested to care for collectively owned livestock as if it were their own. Các tổ chức đảng, nhà nước và hợp tác xã địa phương đã được khuyến khích để quản lý chăn nuôi hiệu quả hơn, và các thành viên hợp tác xã được yêu cầu chăm sóc cho gia súc sở hữu chung như thể nó là của chính họ. |
It is one of the most commonly consumed meats worldwide, with evidence of pig husbandry dating back to 5000 BC. Đây là một trong những loại thịt phổ biến nhất trên toàn thế giới, có bằng chứng về chăn nuôi lợn từ năm 5000 TCN. |
A History of British Livestock Husbandry, 1700-1900. A History of British Livestock Husbandry, 1700-1900 (bằng tiếng Anh). |
Robert Trow-Smith in his book A History of British Livestock Husbandry, 1700–1900 wrote: "... it has already been suggested that this family stood outside the main stream of ancient British sheep..." and that the root of the Swaledale and Scottish Blackface breeds could be the Argali. Robert TROW-Smith trong cuốn A History of British: Chăn nuôi, 1700-1900 đã viết: "... nó đã được đề xuất rằng dòng giống này đã đứng ngoài dòng chính từ cừu Anh cổ xưa..." và rằng gốc rễ của các giống cừu này và Scotland Blackface có thể là Ovis ammon. |
The long-term effect of this, especially to pastoralist populations, remains in the 21st century, with those communities which rely upon cattle, sheep, and camels husbandry losing entire herds more than once during this period. Tác động lâu dài của nó, đặc biệt là trên bộ phân dân số làm nghề chăn nuôi vẫn còn khi đến thế kỷ XXI, với những cộng đồng vốn sống dựa vào chăn nuôi gia súc, cừu, và lạc đà đã mất gần như hoàn toàn số gia súc của họ hơn một lần trong thời gian này. |
Nevertheless, in the late 1980s, animal husbandry continued to be an important component of the national economy, supplying foodstuffs and raw materials for domestic consumption, for processing by industry, and for export. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, chăn nuôi tiếp tục là một thành phần quan trọng của nền kinh tế quốc gia, cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho tiêu dùng trong nước, cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. |
From prerevolutionary times until well into the 1970s, animal husbandry was the mainstay of the Mongolian economy. Từ thời kỳ tiên phong cho tới tận thập niên 1970, chăn nuôi là trụ cột của nền kinh tế Mông Cổ. |
In addition, the animal could be bred on marginal grazing land with no farm infrastructure and with minimal husbandry in huge state agricultural farms (SAFs). Ngoài ra, động vật có thể được nuôi trên đất chăn thả không có cơ sở hạ tầng trang trại và chăn nuôi tối thiểu ở các trang trại nông nghiệp khổng lồ của bang (SAFs). |
Abortion may also be induced in animals, in the context of animal husbandry. Phá thai có chủ đích cũng có thể diễn ra ở động vật, trong ngữ cảnh nghề chăn nuôi. |
Seventy percent of all antibiotics consumed in America is consumed in animal husbandry. 70 phần trăm của tất cả các loại thuốc kháng sinh tiêu thụ tại Mỹ được tiêu thụ trong chăn nuôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ husbandry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới husbandry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.