confection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confection trong Tiếng Anh.
Từ confection trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế, kẹo, mứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confection
chếverb |
kẹonoun |
mứtnoun |
Xem thêm ví dụ
Prior to the Liberian Civil War, Bensonville's industrial activity included producing milled rice, sawn wood, soap, plastics, paints, furniture and fixtures, cement blocks, oils, processed fish, and confections. Trước khi cuộc chiến tranh dân sự Liberia, hoạt động công nghiệp của Bensonville bao gồm sản xuất gạo, gỗ xẻ, xà phòng, chất dẻo, sơn, đồ nội thất và đồ đạc, block xi măng, dầu, chế biến cá và kẹo. |
So I have my team of chefs make a whole bunch of different confections for me to try, and I want to find the very best one. Đội đầu bếp đã chế biến được rất nhiều mẫu khác nhau, và tôi cần lựa chọn mẫu tốt nhất. |
The band had, at one point, planned to name the album after the confection, but the bar's manufacturer, the Cardinet Candy Co., refused permission for use of the name, and the album was retitled. Ban nhạc từng có định đặt tên album theo loại kẹo này, nhưng công ty sản xuất, the Cardinet Candy Co., không cho phép điều đó, và album được đặt lại tên. |
Katy Perry's Teenage Dream: The Complete Confection was a reissue of the Teenage Dream album, and featured an additional single, "Part Of Me", which peaked at Number One on the Billboard Hot 100. Teenage Dream: The Complete Confection là một phiên bản tái phát hành của album Teenage Dream của Katy Perry, và bao gồm thêm một đĩa đơn quán quân khác, "Part Of Me", nâng tổng số cuối cùng của cô thành 6. |
In the Nordic countries, the most popular form of ginger confection is the pepperkaker (Norwegian), pepparkakor (Swedish), brunkager (Danish), piparkökur (Icelandic), piparkakut (Finnish) and piparkūkas (Latvian) or piparkoogid (Estonian). Ở các nước Bắc Âu, dạng gừng pha chế phổ biến nhất là ớt pepperkaker (tiếng Na Uy), pepparkakor (tiếng Thụy Điển), brunkager (tiếng Đan Mạch), piparkökur (tiếng Iceland), piparkakut (tiếng Phần Lan) và các nước Baltic piparkūkas (tiếng Latvia) hoặc piparkoogid (tiếng Estonia). |
Teenage Dream: The Complete Confection was released on March 23. Teenage Dream: The Complete Confection phát hành vào ngày 23 tháng 3. |
This was the highest praise Mrs Mullet’s confections were ever likely to receive. Đây là lời khen có cánh nhất từng được dành cho món bánh của cô Mullet. |
And more than that, it's a confection of different ideas, the idea of plastic, the idea of a laser, the idea of transistors. Và hơn thế nữa, nó còn là hỗn hợp của nhiều ý tưởng khác, ý tưởng phát minh ra nhựa dẻo, phát minh ra laser, phát minh ra bóng bán dẫn. |
In 1983, the FDA further approved aspartame for use in carbonated beverages, and for use in other beverages, baked goods, and confections in 1993. Năm 1996, FDA đã thông qua việc sử dụng aspartame để sử dụng cho đồ uống có ga, và dùng cho các loại đồ uống khác, bánh nướng và bánh kẹo vào năm 1993. |
Gingerbread confections are called pryaniki (sg. pryanik), derived from the old Russian term for 'spices'. Bánh gừng được gọi là pryaniki (sg. pryanik), có nguồn gốc từ từ tiếng Nga cổ cho 'hạt tiêu'. |
Kit Kat is a chocolate-covered wafer bar confection created by Rowntree's of York, United Kingdom, and is now produced globally by Nestlé, which acquired Rowntree in 1988, and closed it in 2006, with the exception of the United States where it is made under license by H.B. Reese Candy Company, a division of The Hershey Company. Kit Kat là một loại bánh xốp phủ sô cô la sáng tạo bởi Rowntree tại York, Anh, và bây giờ được sản xuất trên toàn cầu bởi Nestlé (công ty này đã mua lại Rowntree năm 1988), ngoại trừ Hoa Kỳ, nơi nó được thực hiện theo giấy phép của Công ty kẹo H.B. Reese, một bộ phận của công ty Hershey. |
Lewis Corner from Digital Spy classified it as a "flirty pop-gem", while HitFix's Melinda Newman awarded it a B+ grade, calling it a "delectable pop confection". Lewis Corner từ Digital Spy phân loại bài hát là "thứ nhạc pop ve vãn", trong khi đó Melinda Newman từ HitFix đánh giá bài hát bằng điểm B+ và gọi nó là "chiếc kẹo nhạc pop ngon lành". |
The object on the right is made from a confection of different substances, from silicon and metal and plastic and so on. Còn vật bên phải thì được làm từ hỗn hợp nhiều chất khác nhau, từ silicon, kim loại, nhựa dẻo v. v.. |
However, when chocolate is treated as a separate branch, it also includes confections whose classification is otherwise difficult, being neither exactly candies nor exactly baked goods, like chocolate-dipped foods, tarts with chocolate shells, and chocolate-coated cookies. Tuy nhiên, khi coi sô-cô-la là một nhánh riêng biệt, nó cũng bao gồm các loại được phân ra không khó khăn, không hẳn là kẹo mà cũng không hoàn toàn là những món nướng như đồ ăn nhúng sô-cô-la, bánh tart nhân hoa quả có vỏ ngoài là sô-cô-la và bánh quy phủ sô-cô-la. |
The object on the right is made from a confection of different substances, from silicon and metal and plastic and so on. Còn vật bên phải thì được làm từ hỗn hợp nhiều chất khác nhau, từ silicon, kim loại, nhựa dẻo v.v.. |
In Panama, a confection named yiyinbre is a gingerbread cake made with ginger and molasses; it is typical of the region of Chiriquí. Ở Panama, pha chế bánh kẹo có tên yiyinbre là bánh gừng được làm bằng gừng và rỉ đường; là đặc trưng của vùng Chiriqui. |
Rooti iyo xalwo, slices of bread served with a gelatinous confection, is another dinner dish. Rooti iyo xalwo, lát bánh mì ăn kèm với một gelatin bánh kẹo, là một món ăn khác cho bữa tối. |
Is it true the owner studied confection in Japan? Có đúng là ông chủ đã học cách làm bánh ở Nhật? |
More confection. Pha chế thêm nào. |
The most significant chocolate style is a combination of hazelnuts and milk chocolate, which is featured in gianduja pastes like Nutella, which is made by Ferrero SpA in Alba, Piedmont, as well as Perugnia's Baci and many other chocolate confections. Loại sô cô la đặc biệt nhất là sự kết hợp của hạt phỉ và sô cô la sữa, giống ở trong sô cô la dạng phết như Nutella, được làm từ Ferrero SpA ở Alba, Cuneo, cũng như Baci của Perugnia và nhiều sản phẩm từ sô cô la. |
Rebecca tells what happened: “We began making confections and selling them. Chị Rebecca chia sẻ: “Chúng tôi bắt đầu bán đồ ăn. |
It depicts a variety of cakes and sweets—among other confections—decorated with the song's lyrics and concludes with Perry lighting the last candle of a cake. Nó là một chuỗi những hình ảnh của nhiều loại bánh ngọt và kẹo để trang trí và tạo thành lời bài hát; cuối video là hình ảnh Perry thắp sáng ngọn nến cuối cùng của chiếc bánh sinh nhật. |
It's a confection of pretence and masks. Phải giả vờ ngọt ngào và khoác cái mặt nạ lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.