powder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ powder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powder trong Tiếng Anh.
Từ powder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột, phấn, bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ powder
bộtnoun (fine particles of any dry substance) There was some kind of white powder on the floor. Có thứ bột trắng gì đó trên sàn. |
phấnnoun Honey, you want me to help you put your powder on, or anything? Cưng, muốn mẹ giúp con... thoa phấn hay gì khác không? |
bụinoun (fine particles of any dry substance) And their blossoms will scatter like powder, Và hoa bay tứ tung như bụi, |
Xem thêm ví dụ
Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building. Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ. |
So when they started cake mixes in the '40s, they would take this powder and they would put it in a box, and they would ask housewives to basically pour it in, stir some water in it, mix it, put it in the oven, and -- voila -- you had cake. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge. Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ. |
These Mindanaoan curries include Kulma, synonymous with the Indian Korma, Tiyula itum which is a beef curry blackened with burned coconut-meat powder, and Rendang, also eaten in Indonesia and Malaysia. Các món cà ri ở Mindanao bao gồm Kulma, đồng nghĩa với Korma, và Tiyula Itum - một món cà ri thịt bò có màu đen với dừa nạo cháy xém, và Rendang, cũng đuọc ăn ở Indonesia và Malaysia. |
The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands. Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất. |
We have opium, tea and powder. Ta có thuốc phiện, trà và thuốc súng. |
For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials. Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô. |
Do not use any chemical detergent, powder, or other chemical agents (such as alcohol or benzene) to clean the phone or accessories. Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
Later, due to a superstition that the bricks from the tower could repel illness or prevent miscarriage, many people stole bricks from the tower to grind into powder. Về sau, do mê tín dị đoan có người cho rằng những viên gạch trên tháp có thể đẩy lùi bệnh hoặc ngăn ngừa sẩy thai, do đó nhiều người đã lấy trộm gạch để giã thành bột. |
"""We imagined it was being ground down smaller and smaller, into a kind of powder." """Chúng tôi tưởng tượng đó là mặt đất đang nhỏ dần, biến thành một loại bột." |
Powder's wet? Thuốc súng bị ướt. |
The coke was cut with milk powder. Cocain đã được pha với sữa bột. |
The powder fed directed energy process is similar to Selective Laser Sintering, but the metal powder is applied only where material is being added to the part at that moment. Quy trình năng lượng có định hướng sử dụng bột tương tự như thiêu kết laser chọn lọc, nhưng bột kim loại chỉ được áp dụng khi vật liệu được thêm vào chi tiết đó tại thời điểm đó. |
According to McKibben, the President has also "opened huge swaths of the Powder River basin to new coal mining." Theo McKibben, ngài Tổng thống cũng đã "mở một con đường cỏ đã phạt rộng lớn của Lưu vực sông Powder để khai thác than mới." |
Powder on her hands was lily pollen. Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. |
Without powder, without informants, no one's going to jail. Ko có bột, ko chỉ điểm Sẽ ko bỏ tù ai được |
Floo powder can be used with any fireplace connected to the Floo Network. Bột Floo có thể được sử dụng ở bất kỳ lò sưởi nào kết nối với mạng Floo. |
However, if I'm dishing out cash to a client like Southern air transport, which has no cover, and one of their planes goes down with a load of powder, Tuy nhiên, nếu tôi đưa tiền cho khách hàng như Southern Air Transport, nơi không có vỏ bọc nào, và một trong số máy bay của họ hạ cánh với một đống thuốc súng ở trong, |
The recall was started after tests found up to 30.8 becquerels of caesium per kilo of Meiji Step powdered milk . Vụ thu hồi bắt đầu sau khi kiểm tra phát hiện có đến 30.8 Bq nguyên tố Xê-di trong mỗi ki-lô sữa bột Meiji Step . |
6 And in the cities of Ma·nasʹseh, Eʹphra·im,+ Simʹe·on, and clear to Naphʹta·li, in their surrounding ruins, 7 he tore down the altars and he crushed the sacred poles* and the graven images,+ reducing them to powder; and he cut down all the incense stands in all the land of Israel,+ after which he returned to Jerusalem. 6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem. |
Floo powder? Bột Floo "? |
Don't use any chemical detergent, powder or other chemical agents (such as alcohol or benzene) to clean the phone or accessories. Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
The black powder's not going anywhere. thuốc súng sẽ không chạy đâu mà lăn tăn. |
The machine then spreads a second layer of powder and the process continuously repeats until each component is complete. Máy sau đó trải một lớp bột thứ hai và quá trình liên tục lặp lại cho đến khi từng thành phần hoàn tất. |
The steps were: (i) molding the powder; (ii) annealing it at about 2500 °C to make it conducting; (iii) applying current-pressure sintering as in the method by Weintraub and Rush. Các bước đó là: (i) cho bột vào khuôn; (ii) ủ nó ở 2500 °C để làm nó dẫn; (iii) áp dụng thiêu kết dòng điện-áp suất như phương pháp của Weintraub và Rush. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới powder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.