cock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cock trong Tiếng Anh.
Từ cock trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà trống, dương vật, hếch lên, dậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cock
gà trốngnoun |
dương vậtnoun |
hếch lênnoun |
dậu
|
Xem thêm ví dụ
If it ain't loaded and cocked, it don't shoot. À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được. |
ALL: Cock and Bulls! Con gà trống và Bulls! |
Anything with a cock is easy to fool. Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ. |
I would sever cock from fucking body than see her from my arms. Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay. |
Meaning I need to piss and need no-one to hold my cock. Là tôi cần đi tiểu và không cần người cầm " súng " hộ. |
Jourgensen's interest in dance-oriented electronic music did not entirely fade, however; he also formed the side-project Revolting Cocks, a more electronic body music-inflected collaboration with Richard 23 of Front 242. Sự quan tâm của Jourgensen đến nhạc điện tử thiên hướng dance không hoàn toàn mờ nhạt, tuy nhiên; dự án phụ Revolting Cocks của ông cùng Richard 23 của Front 242 lại mang tính electronic body music hơn. |
It was used for cock fighting. Nó được dùng cho việc chọi gà. |
Those strong, blundering hands that pressed me to his stomach and compelled me to rub myself against his cock, which seemed ready to burst out of his trousers. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
I'm going to build that fleet and I'm going to gallivant right over and give it to Daenerys Targaryen along with my big cock. Ta sẽ cho xây dựng hạm đội và ta sẽ chu du ngay sang đó và giao hạm đội cho Daenerys Targaryen kèm theo " thằng nhỏ " của ta. |
I'll explain on the way. & lt; i& gt; Welcome everybody to& lt; / i& gt; & lt; i& gt; the final competition for the Hastings Cup. & lt; / i& gt; ( ALL APPLAUDlNG ) & lt; i& gt; Now, only two teams& lt; / i& gt; & lt; i& gt; have accrued enough points& lt; / i& gt; & lt; i& gt; to compete in the final event. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; The Fox and Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; and the Cock and Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox and Hounds, who will represent you? & lt; / i& gt; Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt; |
Much like his cock. Cũng như con cặc hắn. |
She thinks you're lying, she'll raise one eyebrow and cock her head. Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên. |
Maybe there's some donkey cock in your carriage! Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy! |
Sometimes the trader used a rebus on his own name (e.g. two cocks for the name of Cox); sometimes he adopted a figure of an animal or other object, or portrait of a well-known person, which he considered likely to attract attention. Đôi khi người giao dịch sử dụng một rebus trên tên riêng của mình (ví dụ: hai con gà trống cho tên của Cox); đôi khi anh ta nhận nuôi một con vật hoặc một vật thể khác, hoặc chân dung của một người nổi tiếng, mà anh ta cho rằng có khả năng thu hút sự chú ý. |
The comb is single with 5 to 7 points, smaller in hens than in cocks. Mào gà giốn này là đơn với 5 đến 7 điểm, nhỏ hơn đối với gà mái khi so với gà trống. |
'Cause I'll cut your pretty cock right off and wear it'round my neck. Vì em sẽ thiến đi thằng nhỏ xinh xinh của anh và đeo nó trước cổ mình. |
Cock insurance. Bảo hiểm của nợ! |
The cock on you, daring to doubt the gods! Tên ngốc nhà ngươi nghi ngờ cả thần linh! |
Hey, are you gonna slap me in the face with your cock, Dale? Anh sẽ vỗ vào mặt tôi với chim của anh chứ, Dale? |
Peter, this very night before the cock has crowed, you'll deny three times that you know me. Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi. |
" My cock became painfully erect. " Dương vật của ta, sưng phồng lên vì đau. |
And being English, when I first heard that I thought, "What a load of cock." Là người Anh, lần đầu tôi nghe rồi tôi thầm nghĩ: "Vớ vẩn thật." |
Through my tears I saw Jem standing in a similar pool of isolation, his head cocked to one side. Qua màn nước mắt tôi thấy Jem cũng trong một cõi tách biệt tương tự, đầu anh ngoẹo sang một bên. |
Like, right when you take your mouth off and it's like kind of like you can almost see your reflection in that fucking cock. Khi mày đút cái đó vào mồm thì cảm giác thế nào? |
However, by the 16th century, ale had come to refer to any strong beer, and all ales and beers were hopped, giving rise to the verse noted by the antiquary John Aubrey: Greeks, Heresie, Turkey-cocks and Beer Came into England all in a year. the year, according to Aubrey, being the fifteenth of Henry VIII (1524). Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 "ale" đã được coi là bất kỳ loại bia mạnh nào, tất cả các loại ale và bia đều dùng hoa bia, từ đó nhà khảo cổ John Aubrey đã làm ra bài thơ nổi tiếng Greeks, Heresie, Turkey-cocks and Beer Came into England all in a year. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cock
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.