custody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ custody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ custody trong Tiếng Anh.
Từ custody trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chăm sóc, sự giam cầm, sự trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ custody
sự chăm sócnoun Custody of the innocent bystander goes to you Sự chăm sóc nhân chứng bây giờ thuộc về anh |
sự giam cầmnoun |
sự trông nomnoun |
Xem thêm ví dụ
Your psychoanalysis would probably have a bit more credibility if it wasn't being offered under police custody. Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam |
Do Thi Hong, 61 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 14, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). She is currently in the custody of the police of Phu Yen province. Đỗ Thị Hồng, 61 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt ngày 14 tháng Hai năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam. |
They have been in custody since May 2014. Họ đã bị bắt giam từ tháng Năm năm 2014. |
In 2011 alone, at least 21 people died in police custody according to state media. Riêng trong năm 2011, ít nhất có 21 người bị chết trong khi bị công an giam giữ, theo báo chí nhà nước Việt Nam. |
Susanne, the family's nursemaid, was wrongly suspected of complicity, arrested, and subsequently committed suicide in police custody, only later to be found innocent. Susanne, người giúp việc của gia đình, bị nghi ngờ là đồng lõa, bị bắt và sau đó đã tự tử trong khi cảnh sát giam giữ, chỉ để sau đó được chứng minh vô tội. |
On June 30, 1961, Murom was the site of a spontaneous protest and riot against the police and Soviet authorities, following the death in police custody of a senior factory foreman named Kostikov. Ngày 30 tháng 6 năm 1961, Murom là nơi diễn ra một cuộc biểu tình tự phát và chống bạo động chống lại cảnh sát và các cơ quan có thẩm quyền của Liên Xô, sau cái chết cảnh sát giam giữ của một quản đốc nhà máy cao cấp có tên là Kostikov. ^ a ă Law #53-OZ ^ Official website of Murom Urban Okrug. |
He takes custody of Ye-seung and allows her to visit her father every afternoon. Anh ta nhận chăm sóc cho Ye-seung và cho phép cô ấy đến thăm cha cô mỗi buổi chiều. |
Many cases summarized in “Stop police killing civilians” had been documented and published by Human Rights Watch, such as the violent deaths in police custody of Nguyen Quoc Bao, Nguyen Van Khuong, Trinh Xuan Tung, Tu Ngoc Thach, and Y Ket Bdap. Rất nhiều vụ được tổng hợp trong hồ sơ “Chấm dứt nạn công an giết dân thường” đã được Tổ chức Theo dõi Nhân quyền ghi nhận và công bố, chẳng hạn trường hợp một số người chết đau đớn trong khi bị công an giam giữ như Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Văn Khương, Trịnh Xuân Tùng, Tu Ngọc Thạch và Y Két Bdap. |
If it's his safety you're concerned about, we're prepared to put him in protective custody. Nếu sự an toàn của anh ta là mối quan tâm của cô, thì bọn tôi sẽ xếp anh ta vào diện bảo vệ. |
In the end, Moray returned to Scotland as its regent, and Mary remained in custody in England. Cuối cùng, Moray trở về Scotland làm Nhiếp chính, và Mary vẫn bị giam giữ ở Anh. |
The depositary is strictly liable in the case of a loss of financial instruments it held in custody and it must, without delay, return financial instruments of an identical type or of corresponding amount to the SIF AIF or the AIFM acting for the SIF AIF. Việc lưu ký phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trong trường hợp mất các công cụ tài chính bị tạm giữ và phải, không chậm trễ, trả lại các công cụ tài chính cùng loại hoặc số tiền tương ứng với SIF AIF hoặc AIFM hoạt động cho SIF AIF. |
Paul’s focus, then, in likening the Law of Moses to a tutor was to emphasize its custodial function and its temporary nature. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
An estimated 1200 died in custody, including 250 who were executed. Ước tính khoảng 1200 người đã chết, trong đó có 250 người đã bị hành quyết. |
The lower court had agreed, granting custody to the father. Tòa cấp dưới đồng ý và giao quyền giám hộ con cho ông. |
Reiter was "not thrilled" by the possibility of a custody battle between Quinn and Shelby and called Quinn's plan "half-baked", and Canning dismissed it as "clichéd drama". Reiter không thấy "ngộp thở" trước khả năng gây chiến giữa Quinn và Shelby cũng như gọi kế hoạch của cô là "nửa vời", Canning thì lại nhìn nhận đây là một câu chuyện "kịch tính rập khuôn". |
In the Treaty of Berwick, Charles regained custody of his Scottish fortresses and secured the dissolution of the Covenanters' interim government, albeit at the decisive concession that both the Scottish Parliament and General Assembly of the Scottish Church were called. Trong hiệp ước Berwick, Charles giành lại được quyền quản lý pháo đài Scotland và bảo đảm việc giải thể chính phủ lâm thời trưởng lão, dù vậy sự nhượng bộ dành cho cả Nghị viện Scotland và Nhà thờ cũng không ít. |
An Iraqi court concluded on November 30, 2008 that there is no evidence against photojournalist Ibrahim Jassam Mohammed, and ordered him released from U.S. military custody, but the U.S. military in Iraq refused to release him. Một tòa án Iraq kết luận ngày 30 tháng 11 năm 2008 rằng không có bằng chứng chống lại nhiếp ảnh viên Ibrahim Jassam Mohammed, và ra lệnh việc phóng thích ông từ trại giam của quân đội Mỹ, nhưng quân đội Mỹ tại Iraq từ chối phóng thích ông.. |
57 Those who took Jesus into custody led him away to Caʹia·phas+ the high priest, where the scribes and the elders were gathered together. 57 Những kẻ bắt Chúa Giê-su dẫn ngài đến nhà thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha;+ các thầy kinh luật và trưởng lão đã nhóm lại tại đó. |
The singer retains custody of the children . Ca sĩ giành quyền giám hộ con cái . |
The following day, Spears's visitation rights were suspended at an emergency court hearing, and Federline was given sole physical and legal custody of the children. Ngày hôm sau, quyền bảo hộ của Spears đã bị đình chỉ tại một phiên tòa khẩn cấp, và Federline được trao quyền nuôi con dưới tư cách là người bảo hộ pháp lý duy nhất của bọn trẻ. |
The natural response of many custodial parents is to blast these dreams with grenades of reality. Phản xạ tự nhiên của nhiều bậc phụ huynh đơn thân là phá tan những giấc mơ của trẻ bằng những quả bom có tên là thực tế. |
I thought you had someone in custody. Tôi tưởng anh đã bắt ai đó rồi. |
Tran Phi Dung, 46 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 12, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently in the custody of the police of Phu Yen province. Trần Phi Dũng, 46 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt vào ngày 12 tháng 2 năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam. |
He died just hours after being taken into police custody for riding a motorcycle without a helmet. Anh Khương chết chỉ vài giờ sau khi bị công an bắt vì tội đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. |
After thus making it clear that she was willing to forgive and remain married, her signing papers that merely indicate how financial and/ or custody matters are to be settled would not indicate that she was rejecting her husband. Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị ký tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ custody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới custody
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.