if trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ if trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ if trong Tiếng Anh.
Từ if trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếu, hễ, nếu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ if
nếuconjunction (supposing that) It would be nice if my uncles were very rich. Sẽ rất tuyệt nếu các chú tôi đều rất giàu. |
hễconjunction (supposing that) I felt that if I said something, I would be shunned. Tôi có mặc cảm rằng hễ tôi nói gì, người ta sẽ tránh tôi. |
nếu nhưconjunction People might think you're stupid if you do that. Mọi người sẽ nghĩ cậu bị điên nếu như cậu làm điều đó. |
Xem thêm ví dụ
If your men are smart, they'll take care of you themselves. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Nathan isn't sure if you have one or not. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
If we follow this guideline, we will not make the truth more complicated than it needs to be. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
If we could just.... if we could just make this right. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
If Lorenzo tucks me in. Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô. |
If I can't find the right case, I use the nearest one. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'. Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
‘Wouldn’t it be good if they finished each other off?’ — Nếu hai người đó tiêu diệt lẫn nhau thì có phải hay hơn không? |
If you need some help, you let me know. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
And right now, the only thing that's different between the persons in this audience is what is the particular "if" that you are focusing on? Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
If your country is listed here, we recommend that you read these instructions for SEPA payments. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was "complete"). Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách "hoàn chỉnh"). |
The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen. Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp. |
Well, it ain't coming down if we don't get Sara. Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara. |
In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power. Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn. |
Even if the hope of everlasting life were not included in Jehovah’s reward to his faithful servants, I would still desire a life of godly devotion. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
He wonders if his mother will be able to find him in their new home. Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này. |
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
10 Here Jerusalem is addressed as if she were a wife and mother dwelling in tents, just like Sarah. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
21 And he cometh into the world that he may asave all men if they will hearken unto his voice; for behold, he suffereth the pains of all men, yea, the bpains of every living creature, both men, women, and children, who belong to the family of cAdam. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ if trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới if
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.