lid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lid trong Tiếng Anh.

Từ lid trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắp, vung, phẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lid

nắp

noun (top or cover)

Señora, you cooked the pot of tamales, I just pick up the lid.
Bà ơi, bà mới là người đã hầm nồi thịt, tôi chỉ mới vừa mở nắp thôi.

vung

noun

I'm drying'off my wings and trekking'across the lid.
Tôi hơ khô đôi cánh và bò qua cái vung.

phẫn

verb

Xem thêm ví dụ

The lid itself is so heavy that it takes two hands to lift.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
9 Je·hoiʹa·da the priest then took a chest+ and bored a hole in its lid and put it next to the altar on the right as one enters the house of Jehovah.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
An S-300PT unit consists of a 36D6 (NATO reporting name TIN SHIELD) surveillance radar, a 30N6 (FLAP LID) fire control system and 5P85-1 launch vehicles.
Một đơn vị S-300PT gồm một radar giám sát 36D6 (tên hiệu NATO TIN SHIELD), một hệ thống kiểm soát bắn 30N6 (FLAP LID) và các phương tiện phóng 5P85-1.
It is shaken with the lid on, thereby mixing the ingredients, prior to eating.
Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.
At the bottom, the lid is slightly open—to volcanoes.”
Ở bên dưới, phần nắp lại hơi hé mở - với núi lửa.”
The bronze lids also depicted the Dian decapitating their enemies (who wore their hair in long plaits).
Các nắp đồng này cũng mô tả cảnh người Điền chặt đầu kẻ thù của mình (những người để tóc đuôi sam dài).
Lunokhod 1 was a lunar vehicle formed of a tub-like compartment with a large convex lid on eight independently powered wheels.
Lunokhod 1 là một chiếc xe tự hành trên Mặt Trăng được hình thành một khoang giống như bồn tắm với một khoang lồi lớn đặt trên tám bánh xe được cung cấp năng lượng độc lập.
Here, the excavators discovered the king's scepter of gold and sard, as well as several beautifully made small stone pots with gold leaf lid coverings, apparently missed by earlier tomb robbers.
Tại đây, các nhà khảo cổ đã phát hiện ra cây quyền trượng làm bằng vàng và carnelian của nhà vua, cũng như một số bình đá nhỏ tuyệt mĩ với nắp bằng vàng, chúng đã may mắn thoát khỏi bàn tay của những kẻ cướp mộ.
Señora, you cooked the pot of tamales, I just pick up the lid.
Bà ơi, bà mới là người đã hầm nồi thịt, tôi chỉ mới vừa mở nắp thôi.
Thus lids will almost always be used for preparing, cooking, and/or eating, and usually come in two or three pieces.
Do đó nắp đậy gần như luôn luôn được sử dụng để chuẩn bị đồ ăn, nấu nướng và ăn, và thường đi theo bộ hai hoặc ba chiếc.
As I opened the lid of the box, there I beheld the other stick of gum, still with its wrapper after nearly 20 years.
Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm.
Sherlock Holmes stopped in front of it with his head on one side and looked it all over, with his eyes shining brightly between puckered lids.
Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo.
How am I supposed to keep a lid on that?
Làm thế nào tôi là nghĩa vụ phải giữ một nắp trên đó?
Regional Military Commands (RMC) and Light Infantry Divisions (LID) were also reorganised, and LIDs are now directly answerable to Commander in Chief of the Army.
Các Tư lệnh Quân Khu (RMC) và Sư đoàn Bộ binh hạng nhẹ (LID) cũng được tổ chức lại, và LID hiện chịu trách nhiệm trực tiếp với Tổng Tư Lệnh Lục quân.
The container and its contents were subsequently lost, but its lid survived and was eventually presented to the Royal Navy shore establishment HMS Centurion in 1981.
Hòm và những vật dụng bên trong sau đó bị thất lạc, nhưng nắp hòm vẫn còn được giữ lại và sau này được chuyển giao để trưng bày tại cơ sở trên bờ HMS Centurion vào năm 1981.
When you look at the inside of the boxes, you see the underside of the lid is perfectly square with the vertical surface of the inside of the box.
Khi bạn nhìn vào bên trong những cái hộp, bạn thấy mặt dưới của cái nắp song song một cách hoàn hảo với bề mặt dọc bên trong chiếc hộp.
We're not selling lids out of my dorm room.
Ta không ngồi bán vụn trong phòng ký túc xá.
At this time, her coffin lid was accidentally raised, revealing her corpse, which for generations became a tourist attraction.
Tại thời điểm này, chiếc quan tài của bà đã được nâng lên vô tình, để lộ thi hài của bà, mà qua nhiều thế hệ đã trở thành một điểm thu hút khách du lịch.
There were two golden cherubs on the lid of the Ark.
Trên nắp Hòm có hai tượng chê-ru-bim bằng vàng.
The lid closes, it self- cleans.
Nắp đậy lại, và nó tự làm sạch.
By casually doing something as simple as naming a person, a child, we might be putting lids and casting shadows on their power.
Bằng những việc rất thường ngày, đơn giản như gọi tên một người, một đứa trẻ ta có thể đang che đậy và phủ tối tăm lên sức mạnh của họ.
We opened the lid, we took the horse out, and it did work; it walked and it was able to be ridden.
Chúng tôi mở nắp, chúng tôi lấy con ngựa ra, và nó hoạt động được thật; nó đi lại và có thể cưỡi được.
His heavy-lidded eyes and the disorder of his scanty hair made him look sleepy.
Mí mắt lớn che một phần đôi mắt và bộ tóc thưa lộn xộn làm cho ông ta như người buồn ngủ.
Who you to this when a blanket lid.
Những người bạn này khi nắp đậy chăn.
Despite living in the country for around 35 years, it seems unlikely that Loureiro observed living plants of this species, as he stated the lid is a moving part, actively opening and closing.
Mặc dù từng sống tại đất nước này trong khoảng 35 năm, dường như không chắc chắn là Loureiro đã quan sát được cây còn sống của loài này, do ông phát biểu rằng nắp là phần chuyển động, tích cực mở ra và khép lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.