cabin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabin trong Tiếng Anh.
Từ cabin trong Tiếng Anh có các nghĩa là cabin, nhà gỗ nhỏ, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabin
cabinverb It worked. The drop in cabin pressure released the doors. Giảm áp suất đột ngột ở cabin đã làm cửa mở. |
nhà gỗ nhỏnoun I know a lake, with a log cabin. Tôi biết một cái hồ, với một căn nhà gỗ nhỏ. |
phòngnoun For your own safety, please return to your cabins. Vì an toàn của bạn, hãy trở về phòng. |
Xem thêm ví dụ
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners. Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus). |
Later Sungri-61NA increased payload to 2 tons and a new cabin. Sau đó Sungri-61NA tăng trọng tải đến 2 tấn và một cabin mới. |
We want to eat the Portuguese and drink in lpirú-guaçú's cabin. Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu. |
I put your things in Cabin B. Tôi đã đem đồ đạc của bà qua cabin B. |
Then, turning to Ned and Conseil: ‘A meal is waiting for you in your cabin. Rồi ông ta bảo Công-xây và Nét Len: -Bữa sáng đang chờ các ngài ở phòng riêng. |
Found it in Dr. Tophet's cabin. Malone: Thấy nó trong phòng của tiến sĩ Tophet. |
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft. Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air. |
Shortly after Joseph and Emma’s arrival in Kirtland, they moved to a cabin on the farm of Church member Isaac Morley. Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley. |
Ha then made his directorial debut with Rollercoaster (released internationally as Fasten Your Seatbelt), based on his own screenplay about the comic interactions between the cabin crew and passengers (including an arrogant Hallyu star played by Jung Kyung-ho) of a flight from Tokyo to Gimpo International Airport which becomes in danger of crashing when the plane hits a major storm. Ha Jung-woo ra mắt với vai trò đạo diễn với phim Rollercoaster (pháp hành quốc tế với tên gọi Fasten Your Seatbelt), dựa trên kịch bản phim của riêng anh về sự tương tác hài hước giữa nhóm phi hành đoàn và các hành khách (bao gồm một ngôi sao ngạo mạn của làn sóng Hallyu do Jung Kyung-ho) thủ vai) trên một chuyến bay từ Tokyo đến Sân bay quốc tế Gimpo đang có nguy cơ bị rơi khi chiếc máy bay gặp phải một cơn bão lớn. |
The cabin featured trainee workstations, one of which was the same as the Buran's flightdeck. Cabin có đặc điểm giống với các trạm làm việc, một trong số đó giống hệt buồng lái của Buran. |
In the cabin's cellar, the group finds many bizarre objects, including the diary of Patience Buckner, a cabin resident abused by her sadistic family. Sau khi xuống hầm, họ phát hiện ra một số lượng lớn đồ vật, bao gồm cuốn nhật ký của Patience Buckner, cô gái bị lạm dụng bởi chính gia đình tàn bạo của mình. |
It consists of a network of alleys containing approximately three hundred one-room cabins rented by prostitutes who offer their sexual services from behind a window or glass door, typically illuminated with red lights and blacklight. De Wallen là một mạng lưới các ngõ hẻm có chứa khoảng 300 cabin một phòng nhỏ thuê của gái mại dâm phục vụ nhu cầu tình dục cho khách từ phía sau một cửa sổ hoặc cửa kính, thường được chiếu sáng với đèn đỏ. |
In case of losing cabin pressure, please place the mask over your face to hide your terrified expressions from the other passengers Trong trường hợp mất áp lực khoang hành khách, hãy trùm mặt nạ vào mặt để giấu đi sự sợ hãi với hành khách khác |
Remember when we stayed in the cabin in the summer, Teddy? Còn nhớ khi chúng ta còn ở tại ngôi nhà kế bờ hồ không? |
That afternoon I decided to go to the Peter Whitmer farm, and when I got there, I found a man at the window of a cabin. Buổi trưa đó, tôi quyết định đi đến trang trại Peter Whitmer, và khi đến đó tôi thấy một người đàn ông bên cửa sổ của một căn nhà gỗ. |
It was powered by a 447 kW (600 hp) BMW VI engine and had a separate flight deck for the two-man crew and a cabin for ten passengers. Nó được trang bị động cơ BMW VI 600 hp (447 kW) và có một buồng lái riêng cho hai phi công và một cabin cho 10 hành khách. |
Officer of the deck, escort Mr. Bruni to his cabin and lock him to his bunk. Sĩ quan, đưa anh Bruni tới cabin của mình và nhốt anh ta lại đi. |
Many years ago my father built a small cabin on part of the ranch property where he had been raised. Cách đây nhiều năm, cha tôi cất một căn nhà gỗ nhỏ trên một phần đất nông trại nơi ông lớn lên. |
In China's Jilin Province, tigers reportedly attacked woodsmen and coachmen, and occasionally entered cabins and dragged out both adults and children. Tại tỉnh Cát Lâm của Trung Quốc, hổ tấn công đã tấn công thợ rừng và huấn luyện viên, và thỉnh thoảng vào cabin và giết cả người lớn và trẻ em. |
The cabin for the driver was combined with the commander's cabin; there now was a separate machine gun position in the back. Cabin của lái xe được nối liền với cabin của chỉ huy; một súng máy riêng biệt được đặt sau xe. |
The 407's fuselage is 8 inches (18 cm) wider, increasing internal cabin space, and includes 35% larger main cabin windows. Thân máy bay 407 rộng hơn 8 inches (18 cm), tăng không gian cabin, và cửa sổ cabin tăng 35%. |
“It is unlikely,” we were warned, “but if cabin pressure changes, the panels above your seat will open, revealing oxygen masks. Chúng tôi đã được cảnh báo: “Điều này không chắc xảy ra nhưng nếu áp suất không khí trong máy bay thay đổi, thì các tấm bảng nằm ở phía trên chỗ ngồi của quý vị sẽ mở ra, cho thấy mặt nạ dưỡng khí. |
You should probably go back to the main cabin. Ngài nên quay lại khoang hàng khách. |
May I escort you to the cabin? Rose, anh đưa em về phòng nhé? |
30 years ago my friends and I spent the night at a cabin. 30 năm trước, đám bạn tôi... và tôi qua đêm trong một cái Cabin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cabin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.