trade in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trade in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trade in trong Tiếng Anh.
Từ trade in trong Tiếng Anh có nghĩa là trao đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trade in
trao đổiverb He used to trade in magical creatures on the side. Ông ta lén lút thực hiện nhiều vụ trao đổi sinh vật huyền bí. |
Xem thêm ví dụ
I do not trade in slaves. Tôi không trao đổi nô lệ. |
Bankers in Pisa, Verona, Genoa and Florence also began trading in government securities during the 14th century. Trong thế kỷ 14, người dân ở Pisa, Verona, Genoa và Florence cũng bắt đầu buôn bán các trái phiếu chính phủ. |
Trade in rare animals is mainly in the hands of professional criminals and is increasing. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
That's what a lot of people said about turbo trading in financial exchanges 20 years ago. Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại trong trao đổi tài chính 20 năm trước. |
I thought that you had traded in your royal nobility for a few sacks of gold. Ta tưởng anh liều mình chỉ Vì vài túi vàng |
Pretty sure she had me just to trade in my rations for moonshine. Tôi khá chắc bà ấy sinh tôi ra chỉ để đổi khẩu phần của tôi lấy mấy chai rượu moonshine mà thôi. |
All groups have access to the commercial trade in body parts. Tất cả các nhóm đều có thể giao dịch vào thương mại trong các bộ phận cơ thể. |
Such trade through outsourcing channels has slowed much more sharply than intra-firm trade in recent years. Thương mại dựa trên các kênh thuê ngoài (outsource) đã giảm nhanh hơn mức giảm giao dịch nội bộ trong một số năm gần đây. |
It allowed religious toleration, encouraging Settlements spread, and trade in deerskin, lumber, and beef thrived. Nó cho phép sự khoan dung trong tôn giáo, khuyến khích các khu định cư mở đất, và buôn bán da con hoăng, gỗ và thịt bò phát triển mạnh. |
She was active in the slave trade in Farenya, Guinea. Bà tham gia các hoạt động buôn bán nô lệ tại Farenya, Guinea. |
In 1664, the French East India Company was established to compete for trade in the east. Năm 1664, Công ty Đông Ấn của Pháp được thành lập để cạnh tranh thương mại ở phía đông. |
[Discuss the rise and fall of the maritime trade in East and Southeast Asia in the 17th century ...] [Bàn về sự tăng và giảm của thương mại hàng hải ở phía Đông và Đông Nam châu Á trong thế kỉ 17...] |
Critical matters of trade in Picentia Một vụ buôn bán quan trọng ở Picentia |
The U.S. not only has the largest internal market for goods, but also dominates the trade in services. Nước Mỹ không chỉ có thị trường nội địa lớn nhất cho các loại hàng hoá, mà còn chiếm vị trí tuyệt đối trong thị trường dịch vụ. |
The organ trade in Germany. Việc buôn bán nội tạng ở Đức |
And by the age of 16, with rapid promotion, he was running the drugs trade in 10 favelas. Và ở tuổi 16, với sự thăng tiến nhanh chóng, cậu bé đã điều hành buôn bán ma túy ở 10 khu ổ chuột ở thành phố. |
For example, slaves were commonly traded in antiquity. Ví dụ, vào thời xưa người ta thường mua bán nô lệ. |
The asset market approach views currencies as asset prices traded in an efficient financial market. Phương pháp tiếp cận thị trường tài sản xem tiền tệ như các giá tài sản được trao đổi trong một thị trường tài chính hiệu quả. |
People are sold for sexual exploitation, forced labor, and even “illegal trade in human organs.” Các nạn nhân bị bán để làm nô lệ tình dục, bị cưỡng bách lao động và thậm chí “bị lấy nội tạng để buôn bán trái phép”. |
Trading in and consuming dog and cat meat is now illegal in Thailand under the 2014 Act. Việc kinh doanh và tiêu thụ thịt chó và mèo hiện tại là bất hợp pháp ở Thái Lan theo đạo luật năm 2014. |
My first job out of university was investigating the illegal trade in African ivory. Công việc của tôi khi còn đang học Đại học |
The Arms Trade Treaty (ATT) is a multilateral treaty that regulates the international trade in conventional weapons. Hiệp ước Buôn bán Vũ khí (tiếng Anh: Arms Trade Treaty, ATT; tiếng Pháp: le Traité sur le Commerce des Armes, TCA) là một hiệp ước đa phương mà quy định về thương mại quốc tế trong buôn bán vũ khí thông thường. |
This was the center of all trade in the North! Nó từng là trung tâm... của phương Bắc những ngày xa xưa. |
Trading in the United States accounted for 17.9% and Japan accounted for 6.2%. Trao đổi tại Hoa Kỳ chiếm 17,9%, và Nhật Bản chiếm 6,2%. |
Trained human resources, basic facilities and effective networks for control of poaching and trade in wildlife are lacking. Nguồn nhân lực được đào tạo, cơ sở vật chất cơ bản và mạng lưới hiệu quả để kiểm soát nạn săn trộm và buôn bán động vật hoang dã đang thiếu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trade in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trade in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.