tractable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tractable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tractable trong Tiếng Anh.

Từ tractable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ bảo, dễ dùng, dễ dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tractable

dễ bảo

adjective

dễ dùng

adjective

dễ dạy

adjective

Xem thêm ví dụ

I need not have been so surprised as I was at his tractability.
Tôi không cần phải có được như vậy ngạc nhiên khi tôi đã được ở tractability của mình.
After a limited attack by the 2nd Canadian Infantry Division down the Laize valley on 12–13 August, most of the time since Totalize had been spent preparing for Operation Tractable, a set-piece attack on Falaise.
Sau một cuộc tấn công nhỏ của Sư đoàn Bộ binh số 2 Canda tại thung lũng Laize ngày 12–13 tháng 8, hầu hết thời gian sau chiến dịch Totalize được dùng để chuẩn bị chiến dịch Tractable nhằm đánh chiếm thị trấn Falaise.
The stringency of the simplifying assumptions inherent in this approach make the model considerably more tractable, but it may produce results which while seemingly precise do not effectively model real world economic phenomena.
Tính nghiêm ngặt của các giả định đơn giản vốn có trong cách tiếp cận này làm cho mô hình đáng kể hơn, nhưng nó có thể tạo ra kết quả trong khi dường như chính xác không mô hình hóa các hiện tượng kinh tế thế giới thực.
Complexity theory is the study of tractability by computer; some problems, although theoretically solvable by computer, are so expensive in terms of time or space that solving them is likely to remain practically unfeasible, even with the rapid advancement of computer hardware.
Lý thuyết độ phức tạp nghiên cứu khả năng có thể giải được bằng máy tính; một số bài toán, mặc dù về lý thuyết có thể giải được bằng máy tính, cần thời gian hay không gian tính toán quá lớn, làm cho việc tìm lời giải trong thực tế gần như không thể, ngay cả với sự tiến bộ nhanh chóng của phần cứng máy tính.
Steady flows are often more tractable than otherwise similar unsteady flows.
Các dòng chảy ổn định thường dễ xử lý hơn các dòng chảy không ổn định tương đương.
These studies draw on the tenets of comparative psychology, where the main goal is to discover analogs to human behavior in experimentally-tractable non-human animals.
Những nghiên cứu này rút ra trên các nguyên lý của tâm lý học hành vi, trong đó mục tiêu chính là để khám phá các tương tự với hành vi con người trong các động vật không phải con người có thể theo dõi bằng thí nghiệm.
And another Bible scholar, Joseph Benson, wrote during the last century: “Men of fierce, cruel, and ungovernable dispositions shall be so transformed by the preaching of the gospel, and by the grace of Christ, that they shall become most humble, gentle, and tractable, and shall no more vex and persecute those meek and poor ones, mentioned [in] Isa 11 verse 4.”
Một chuyên-gia khác về Kinh-thánh là Joseph Benson, đã viết vào thế-kỷ 19 như sau: “Những con người cứng đầu, hung bạo và tàn ác sẽ biến đổi nhân-cách họ với sự rao truyền của phúc-âm và ân-sủng của đấng Christ tác-động trên con người họ khiến họ trở thành thật khiêm-tốn, hòa-nhã, dễ bảo; họ sẽ không quấy nhiễu và hà hiếp kẻ yếu thế và kẻ nghèo được đề-cập đến ở câu 4”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tractable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.