tour guide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tour guide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tour guide trong Tiếng Anh.
Từ tour guide trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hướng dẫn viên du lịch, hướng dẫn viên du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tour guide
Hướng dẫn viên du lịchnoun (person who provides information and heritage interpretation to tourists) |
hướng dẫn viên du lịchnoun Do I look like a tour guide to you? Trông anh có giống hướng dẫn viên du lịch không? |
Xem thêm ví dụ
Mirsat: A tour guide of Hagia Sophia in Istanbul. Mirsat: Một hướng dẫn viên của Hagia Sophia ở Instanbul. |
I'm not a fucking tour guide. Tôi không phải hướng dẫn viên du lịch đâu nhé. |
Give the phone to the tour guide Làm phiền cô đưa điện thoại cho hướng dẫn viên |
And at that point I come to my second realization that those two, they're not really tour guides! Từ việc đó tôi rút ra kết luận thứ nhì là, hai người đó không phải là hướng dẫn viên du lịch. |
I'm Tour Guide Barbie. Tôi là hướng dẫn viên Barbie. |
Do I look like a tour guide to you? Trông anh có giống hướng dẫn viên du lịch không? |
As a tour guide, I've met all kinds Làm du lịch chúng tôi ai mà chưa gặp qua? |
When the tour guide explained the exhibit, a gasp went up from some in the tour group. Khi hướng dẫn viên bảo tàng viện giải thích cảnh đó thì toán du khách tỏ ra rất đỗi kinh ngạc. |
If you need a tour guide, you get a tour guide who say, Nếu anh cần một hướng dẫn viên, anh sẽ có một hướng dẫn viên nói là, |
I'm a doctor, not a tour guide. Tôi là bác sĩ, đâu phải hướng dẫn viên. |
Their tour guide soon realized that almost everyone in the group was serving full-time as a pioneer. Chẳng bao lâu người hướng dẫn nhận ra rằng hầu hết mọi người trong nhóm đều đi rao giảng trọn thời gian tức làm người khai thác. |
It's the evening, I arrived in Pyongyang and I get to meet my tour guides. Tới tối, tôi đến Bình Nhưỡng và gặp người hướng dẫn đoàn của mình...... Đảng Lao Động Triều Tiên Vinh quang muôn năm. |
I'm Tour Guide Idol from the Đảo ngọc có chim quý. |
And then I settled in New York where I became a tour guide. Cuối cùng tôi dừng chân ở New York và trở thành hướng dẫn viên du lịch ở đấy. |
During the summers, she also worked as a tour guide. Vào mùa hè, bà cũng hành nghề hướng dẫn viên du lịch. |
Back at Bethel, our tour guide asked us, “So, what is the difference between a meteor and a meteorite?” Khi trở lại Bê-tên, người hướng dẫn hỏi: “Có sự khác biệt nào giữa thiên thạch và khối thiên thạch?”. |
Some of the families on Amantani open their homes to tourists for overnight stays and provide cooked meals, arranged through tour guides. Một số gia đình ở Amantaní phục vụ thức ăn hay nghỉ lại qua đêm cho khách du lịch, được bố trí thông qua các tuyến du lịch. |
“On the bus back to our hotel,” a delegate reports, “the tour guide said that we were very different from other tour groups. Một đại biểu cho biết: “Trên đường xe buýt trở về khách sạn, người hướng dẫn đó nói rằng chúng tôi rất khác biệt với những nhóm khác. |
Licensed tour guides accompany tourists during their trips and arrange accommodations - independent tourism by foreigners (except for citizens of Bangladesh, India, and Maldives) is prohibited. Hướng dẫn viên được cấp phép đi cùng du khách trong chuyến đi của họ và thu xếp chỗ ở - hành khách nước ngoài tự túc (trừ công dân Bangladesh, Ấn Độ, và Maldives) bị cấm. |
For example, a tour guide working with an American travel agency was amazed at the affection and assistance shown by the Witnesses to foreign delegates at an international convention in Germany in 2009. Chẳng hạn, một hướng dẫn viên của công ty du lịch Mỹ vô cùng ngạc nhiên trước tình cảm và sự giúp đỡ của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức đối với các đại biểu từ các nước khác đến dự hội nghị quốc tế năm 2009, tổ chức tại nước này. |
The tour guide explains: “The ‘unfinished’ ceiling is commonly seen as a symbolic reminder that the economic and social work of the United Nations is never finished; there will always be something more that can be done to improve the living conditions of the world’s people.” Hướng dẫn viên du lịch giải thích: “Trần nhà ‘chưa hoàn tất’ thường được xem như vật tượng trưng nhắc nhở rằng công tác xã hội và kinh tế của Liên Hiệp Quốc không bao giờ xong; người ta luôn luôn có thể thực hiện thêm cái gì đó để cải thiện điều kiện sống của con người trên thế giới”. |
Aphrodite, I could not only get you inside I could give you a guided tour. ta có thể... đưa cô vào đó ta còn có thể hướng dẫn cô. |
Pyramiden is accessible by boat or snowmobile from Longyearbyen, either as part of a guided tour or independently. Pyramiden có thể được đến bằng thuyền hoặc xe trượt tuyết từ Longyearbyen như là một phần của một tour du lịch được hướng dẫn hoặc độc lập. |
Visitors are welcome to take a guided tour of any of our branch offices, Monday through Friday. Các chi nhánh của chúng tôi, hay còn gọi là Bê-tên, luôn vui mừng đón tiếp khách tham quan từ thứ hai đến thứ sáu. |
Gilwell Park: A Brief History and Guided Tour. Gilwell Park: A Brief History and Guided Tour (bằng tiếng Anh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tour guide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tour guide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.