tracksuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tracksuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracksuit trong Tiếng Anh.
Từ tracksuit trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chạy bộ, con khỉ, áo len dài tay, bộ quần áo, siêu họ Người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tracksuit
Chạy bộ
|
con khỉ
|
áo len dài tay
|
bộ quần áo
|
siêu họ Người
|
Xem thêm ví dụ
Ryo turned up for the auditions in a red tracksuit with a Fender Jaguar and his effects pedals. Ryo chơi mở màn trong bộ quần áo ấm màu đỏ với cây Fender Jaguard và hiệu quả âm nền của mình. |
One of the first "tracksuit managers" who used to shake each player by the hand and wish them "all the best" before each match, Drake proceeded to modernise the club, both on and off the field. Một trong nhữg "huấn luyện viên áo vest" đầu tiên người luôn bắt tay các cầu thủ và chúc họ "mọi điều tốt nhất" trước mỗi trận đấu, Drake tiến hành hiện đại hóa câu lạc bộ, cả trong và ngoài sân cỏ. |
Is that my tracksuit? Đây là cái áo của tôi mà |
At 4:30 am local time on 5 September, as the athletes slept, eight tracksuit-clad members of the Black September faction of the Palestine Liberation Organization, carrying duffel bags loaded with AKM assault rifles, Tokarev pistols, and grenades, scaled a 2-metre (6 1⁄2 ft) chain-link fence with the assistance of unsuspecting athletes who were also sneaking into the Olympic Village. Lúc 4:30 sáng giờ địa phương ngày 5 tháng 9, khi các vận động viên đang ngủ, tám thành viên tháng 9 Đen mặc quần áo trùm rộng mang theo các túi đồ đựng súng tấn công AKM, súng lục Tokarev pistols, và lựu đạn trèo qua hàng rào cao hai mét với sự giúp đỡ của những vận động viên không hề nghi ngờ họ là những kẻ đột nhập vào Làng Olympic. |
The women must travel to their training in burkas, playing their games in tracksuits with towels covering their heads. Phụ nữ phải đi tập huấn ở burkas, chơi các trận đấu của họ trong bộ đồ thể thao với khăn trùm đầu. |
I don't want to be from a broken home like Chip's, wearing tracksuit tops instead of coats and taking gateway drugs in shopping malls. Tôi không muốn là một đứa có gia đình tan vỡ như Chip, mặc áo thể dục thay vì áo khoác và hút thuốc lá công khai ở nơi công cộng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracksuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tracksuit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.