traffic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traffic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traffic trong Tiếng Anh.
Từ traffic trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao thông, buôn bán, lưu thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traffic
giao thôngnoun (pedestrians or vehicles on roads or on the air) My father complained about the traffic noise. Cha tôi đã phàn nàn về tiếng ồn giao thông. |
buôn bánnoun And gold and silver did they lay up in store in abundance, and did btraffic in all manner of traffic. Và dân chúng tích lũy vàng bạc đầy kho và giao dịch buôn bán mọi thứ hàng hóa. |
lưu thôngnoun Would you want to drive in heavy traffic if there were no traffic laws? Bạn có muốn lái xe trên đường đầy xe cộ mà không có luật lệ lưu thông nào cả không? |
Xem thêm ví dụ
Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos. Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos. |
You’ll also see weekly reach estimates based on your settings, which reflect the additional traffic inventory available and potential impressions. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
The list is meant to help guide your discussions with any traffic provider that you are considering, but is not meant to be exhaustive: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
If you can reduce traffic even somewhat, then congestion will go down much faster than you might think. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
These devices then extract the IP traffic and pass it on to an IP router in an IP network. Các thiết bị này sau đó trích xuất lưu lượng IP và chuyển nó vào bộ định tuyến IP trong mạng IP. |
17 December 1996 - Ansan~Pyeongtaek segment opens to traffic. 17 tháng 12 năm 1996 - Đoạn Ansan~Pyeongtaek mở cửa lưu thông. |
It's kind of an extraordinary story when you realize that this is twice as common as homicide and actually more common as a source of death than traffic fatalities in this country. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
"TRAFFIC STATISTICS - DOMESTIC & INTERNATIONAL PASSENGERS" (jsp). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2012. ^ “TRAFFIC STATISTICS - DOMESTIC & INTERNATIONAL PASSENGERS” (jsp). |
After patrolling the Mussau-Emirau area, Hailey spent most of April and May on antisubmarine paitrol, intercepting barge traffic and providing daily fire support for Army operations in the New Guinea area. Sau khi tuần tra tại khu vực Mussau-Emirau, Hailey trải qua phần lớn tháng 4 và tháng 5 tuần tra chống tàu ngầm, đánh chặn các sà lan tiếp liệu đối phương và bắn pháo hỗ trợ ban ngày cho binh lính Lục quân tại khu vực New Guinea. |
He finally appeared on stage and began spinning "Traffic", followed by his first single from Just Be, "Love Comes Again". Ông cuối cùng xuất hiện trên sân khấu và bắt đầu quay Traffic, tiếp theo là bài hát đầu tiên của mình từ Just Be, Love Comes Again. |
Google Ads will try to spend your total budget evenly over the duration of your campaign while taking into account higher and lower traffic days to optimize your campaign’s performance. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
The city is a vital traffic hub because all major European roads and European railway lines lead to Budapest. Thành phố là một trung tâm giao thông quan trọng vì tất cả các tuyến đường chính của châu Âu và các tuyến đường sắt châu Âu đều dẫn đến Budapest. |
21 En route, the bus sped through a routine road checkpoint, and the traffic police gave chase and stopped it, suspecting that it carried contraband. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
As Hungary's busiest airport, it handles nearly all of the country's air passenger traffic. Vì là sân bay đông đúc nhất của Hungary, quản lý gần như tất cả giao thông hàng không của quốc gia. |
Fully automated driving would, in theory, allow closer vehicle spacing and higher speeds, which could enhance traffic capacity in places where additional road building is physically impossible, politically unacceptable, or prohibitively expensive. Hoàn toàn tự động lái xe sẽ, trong lý thuyết, cho phép khoảng cách xe gần hơn và tốc độ cao hơn, có thể nâng cao năng lực giao thông ở những nơi xây dựng đường bộ bổ sung là chất không thể, không thể chấp nhận về mặt chính trị, hay tốn kém. |
Channel Groupings are rule-based groupings of your traffic sources. Nhóm kênh là nhóm các nguồn lưu lượng truy cập dựa trên quy tắc. |
For example, the progress for a line item might be above 100% if the ad server anticipates a period of low traffic in the future. Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai. |
1xRTT almost doubles the capacity of IS-95 by adding 64 more traffic channels to the forward link, orthogonal to (in quadrature with) the original set of 64. 1xRTT gần như tăng gấp đôi dung lượng so với IS-95 bằng cách thêm 64 kênh lưu lượng nữa cho liên kết đường xuống, các kênh thêm này trực giao với tập 64 kênh gốc. |
This lets you set bid adjustments for content that has been measured by our system to be more popular, tends to have a greater number of impressions per day, and gets a higher level of traffic and viewer engagement. Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn. |
As a result, Ad Manager optimizes line item delivery to the sports inventory according to this past traffic pattern. Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này. |
STATISTICS suggest that if you live in a developed country, you are quite likely to be injured in a traffic accident at least once during your lifetime. CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông. |
Product reviews provide critical information to shoppers making purchase decisions and help advertisers drive more qualified traffic to their sites. Đánh giá sản phẩm cung cấp thông tin quan trọng để người mua sắm đưa ra quyết định mua hàng và giúp nhà quảng cáo tăng lưu lượng truy cập có chất lượng hơn cho trang web của mình. |
In order to evaluate your Analytics implementation, Diagnostics crawls your web pages as GoogleBot, and does so in a way that minimizes any inflation of traffic data. Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập. |
Rea Vaya and MIO (BRT in Cali, Colombia, opened 2009) were the first two systems to combine full BRT with some services that also operated in mixed traffic, then joined the BRT trunk infrastructure. Rea Vaya và Mio (hệ thống BRT tại Cali, Colombia, khai trương năm 2009) là hai hệ thống BRT đầu tiên kết hợp đầy đủ các đặc điểm của BRT với một số dịch vụ hoạt động giao thông hỗn hợp, sau đó nhập vào cơ sở hạ tầng của BRT. |
When you make a forecast adjustment using the new functionality, we’ll soon provide alerts and details when the adjustment affects traffic or inventory forecasting numbers. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traffic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới traffic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.