trade-off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trade-off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trade-off trong Tiếng Anh.
Từ trade-off trong Tiếng Anh có nghĩa là Sự đánh đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trade-off
Sự đánh đổi
That's not a bad trade-off. Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ. |
Xem thêm ví dụ
That's not a bad trade-off. Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ. |
Sustainability comes with the right strategic choices and balancing trade-offs. Nếu có chiến lược đúng đắn và cân đối được cái được cái mất ta sẽ đảm bảo được phát triển bền vững. |
Every time you get some security, you're always trading off something. Nếu bạn nhìn sự an toàn từ góc độ kinh tế, Đó là một sự đánh đổi. |
But survival is not the same thing as reproduction and there is likely to be a trade-off. Nhưng sự tồn tại không giống như sự sinh sản và có lẽ phải có sự đánh đổi. |
That rabbit will make a security trade-off: "Should I stay, or should I flee?" Con thỏ sẽ cân nhắc để đổi lấy an toàn “Tôi nên đứng lại, hay nên chạy trốn?” |
This trade-off between quality and time usage can also be found in speech recognition. Kỹ thuật đánh đổi giữa chất lượng và thời gian tính toán cũng có thể được tìm thấy trong nhận dạng tiếng nói. |
There are trade-offs among reach , frequency and impact . Có những sự lựa chọn mang tính đánh đổi giữa một trong các yếu tố : phạm vi , tần số và tác động . |
One notable trade-off was a certain decreased stability leading to a greater risk of falling. Một đáng chú ý đổi một số giảm ổn định dẫn đến một nguy cơ rơi xuống. |
We make these trade- offs again and again, multiple times a day. Chúng ta thực hiện những đánh đổi này lặp đi lặp lại nhiều lần trong một ngày. |
We've surrendered our power, trading off our discomfort with uncertainty for the illusion of certainty that they provide. Chúng ta đã từ bỏ năng lực của mình, thỏa hiệp với sự bất an và sự không chắc chắn của mình vì hình tượng với sự quả quyết mà họ tạo ra. |
It's kind of a trade- off between thinking and social. Nó gần như một sự trao đổi giữa tư duy và xã hội. |
That rabbit will make a security trade- off: Con thỏ sẽ cân nhắc để đổi lấy an toàn |
There are trade-offs between increasing either the temperature or exposure time. Có sự cân bằng giữa gia tăng nhiệt độ hoặc thời gian phơi nhiễm. |
He had a bold idea that -- what he called the cognitive trade- off hypothesis. Ông ấy có một ý tưởng táo bạo mà ông ấy gọi là giả thuyết trao đổi ý niệm. |
There will also be a trade-off between stability and the speed of the response to changes. Cũng sẽ có một sự cân bằng giữa sự ổn định và tốc độ phản ứng với những thay đổi. |
Trade-off being that leaving his blood pressure that high risks stroke, Đổi lại là áp suất máu như thế có thể gây đột quỵ nhồi máu cơ tim và bị mù. |
And stakeholders with specific trade-offs will try to influence the decision. Và các bên liên quan với những đánh đổi cụ thể sẽ cố gắng gây ảnh hưởng đến quyết định. |
We make these trade-offs again and again, multiple times a day. Khi chúng ta đi ăn trưa và quyết định thức ăn không nhiễm độc và chúng ta sẽ ăn chúng Chúng ta thực hiện những đánh đổi này lặp đi lặp lại nhiều lần trong một ngày. |
Several questions focused on the concern of a possible trade-off between economic growth and social inclusion. Một số câu hỏi tập trung vào mối quan ngại phải đánh đổi giữa tăng trưởng kinh tế và hòa nhập xã hội. |
If the trade- off you get into is, " Let's make energy super expensive, " then the rich can afford that. Nếu như các vụ trao đổi mà các bạn tiến hành là, chúng ta hãy cho như năng lượng là siêu đắt, thì những người giàu có thể tạo ra nó. |
A lot of times, these trade-offs are about more than just security, and I think that's really important. Rất nhiều lần, những đánh đổi còn giá trị hơn sự an toàn mà ta nhận được Và tôi nghĩ điều đó thực sự quan trọng. |
For every option or combination of options, there are complex cost-benefit analyses to be conducted and trade-offs to be understood. Đối với mỗi phương án riêng rẽ hoặc kết hợp một vài phương án với nhau đều cần phải tiến hành phân tích chi phí – lợi ích, phân tích cái được cái mất khá chi tiết và phức tạp. |
A budget is an important concept in microeconomics, which uses a budget line to illustrate the trade-offs between two or more goods. Ngân sách là một khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô, trong đó sử dụng dòng ngân sách để minh họa cho sự đánh đổi giữa hai hoặc nhiều hàng hoá. |
The trade-off for its enhanced ground power is a marked lack of the Mastermind and air units, except for Stormriders and Drone Ships. Khả năng trên mặt đất nâng cao của phe phụ này dẫn đến sự thiếu của đơn vị Mastermind và không quân, trừ Storm Riders và Drone Ships. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trade-off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trade-off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.