towel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ towel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ towel trong Tiếng Anh.
Từ towel trong Tiếng Anh có các nghĩa là khăn, khăn lau, chà xát bằng khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ towel
khănnoun (cloth used for wiping) Mary went out into the bath wearing only a towel. Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người. |
khăn launoun Were you waiting outside the bathroom to try and catch me in a towel? Em đợi tôi ngoài phòng tắm để cố đưa tôi đi trong khăn lau này sao? |
chà xát bằng khănverb |
Xem thêm ví dụ
She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Wet, dirty towels on the bathroom floor, last night's room service stinking to high heaven. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
I used one of the towels that was in there, hope you don't mind. Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền. |
Can I have another towel? Đưa bố cái khăn nữa được không? |
The fact is, you can do it all with one towel. Sự thật là, bạn có thể lấy chỉ một miếng cho tất cả thôi. |
It's way too big a towel. Nó hiệu quả hơn nhiều so với khăn lau. |
Mary went out into the bath wearing only a towel. Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người. |
No, pretty much just a towel. Không nhìn giống như cái khăn hơn. |
In February 2009 while on the Adam Carolla radio show, Billy Mays publicly challenged Offer to a "pitch off" between their respective absorbent towel products. Vào tháng 2 năm 2009 trong khi trong chương trình phát thanh Adam Carolla, Billy Mays đã công khai thách thức Offer "bỏ cuộc" giữa các sản phẩm khăn thấm tương ứng của họ. |
Tie a towel around the head . Quấn khăn quanh đầu . |
Hey, Jim, can you hand me those paper towels, please? Này, Jim, anh lấy giùm em cuộn giấy được không? |
Towels are still in the dryer. Khăn tắm vẫn ở trong máy sấy đồ. |
After that he poureth water into a basin, and began to wash the disciples’ feet, and to wipe them with the towel wherewith he was girded” (John 13:4–5). Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5). |
Dry with a clean cloth or a paper towel. Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy. |
L I-let me just, let me just get a towel. Hãy chỉ để tao nhận được một khăn. |
I'll get you a dry towel. Tôi tìm khăn tắm cho anh. |
And remember, one towel per person for one year -- 571,230,000 pounds of paper. Và hãy nhớ là, mỗi người một miếng khăn giấy trong một năm -- 581,230,000 pound giấy. |
Try not to share towels with anyone for drying hands or face, not even with other family members. Tránh sử dụng chung khăn lau tay hoặc khăn mặt với người khác, thậm chí với người trong gia đình. |
I tell you this incident not to portray myself as an unusual example of honesty, but only to emphasize the lessons of three towels and a 25-cent newspaper. Tôi kể cho các anh chị em nghe về sự kiện này không phải để tự đề cao là một tấm gương lương thiện đặc biệt mà chỉ nhằm nhấn mạnh các bài học về ba cái khăn lông và tờ báo 25 xu. |
Daisy tossed the paper towels in the trash and opened the door. Daisy ném khăn giấy vào thùng rác và mở cửa. |
How about the towels? Khăn tắm thì sao? |
One boxer has the other one on the ropes, but the man who is about to be the victor... has his second throw the towel in Một người đã nổi cơn thịnh nộ, nhưng người chiến thắng thực sự...lại sẽ là người còn lại |
Users might use pattern as a deciding factor when shopping for shower curtains, towels, or other bathroom accessories. Người dùng có thể coi mẫu là yếu tố quyết định khi mua rèm tắm, khăn tắm hoặc các phụ kiện phòng tắm khác. |
Just put the towel on. Chỉ có khăn thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ towel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới towel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.