get rid of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get rid of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get rid of trong Tiếng Anh.
Từ get rid of trong Tiếng Anh có nghĩa là khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get rid of
khửverb He just needed to get rid of you two. Cậu ta chỉ cần khử thêm hai người nữa thôi. |
Xem thêm ví dụ
Get rid of all objects related to satanic worship Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
Get rid of those. Dụt bỏ những cái đó đi |
I'll get rid of it for you. Bố sẽ loại bỏ nó. |
Why don't we get rid of the clothes? Tại sao không dẹp hết quần áo đi? |
We can't get rid of it. Ta không thể tống khứ vấn đề này được. |
A way to get rid of both of you at once. Một cách để loại trừ cả 2 thằng cùng 1 lúc. |
And you... for getting rid of your guilt. Và mừng anh... vì đã dứt bỏ được cái mặc cảm tội lỗi. |
I did like Dewey Circle, if we could get rid of the leaves in time. Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp. |
Chirac told the Socialist candidate that he wanted to "get rid of Giscard". Chirac đã nói với ứng cử viên Xã hội rằng ông muốn "thoát khỏi Giscard". |
That' s why we got to get rid of it... one piece at a time Vậy thì chúng ta phải khôn khéo...Vứt từng mẩu nhỏ một |
He just needed to get rid of you two. Cậu ta chỉ cần khử thêm hai người nữa thôi. |
I'll get rid of him. Tôi sẽ tống khứ hắn. |
We have to get rid of it. Phải tống khứ nó đi |
And if we do, maybe, just maybe, we can get rid of these dumb little stickers. Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này. |
I'm getting rid of magic. Tống khứ ma thuật! |
I implore you to get rid of this evil as soon as possible . " Tôi xin ngài hãy tống khứ thứ ma quỷ này đi càng sớm càng tốt . " |
How did you get rid of her? Làm sao chị tống khứ được bả? |
I have had this fire inside of me that I can't get rid of with booze or pills. Em có ngọn lửa bùng cháy trong mình mà em không thể thoát được bằng thuốc hay rượu. |
Which was probably another reason I decided to get rid of her. Có lẽ đó là một lý do khác khiến cho tôi quyết định tống khứ bả. |
Then we wanted to get rid of the bug generally. Rồi chúng tôi muốn đuổi hết đám bọ đi. |
And get rid of Lazlo while you're at it. Và xử luôn cả Lazlo khi lo vụ đó nhé. |
I told you, you ain't getting rid of me. Anh đã nói rồi, em không phải thất vọng về anh đâu. |
You can't get rid of your feelings yet? Cậu vẫn chưa thể rũ bỏ tình cảm của mình sao? |
Is he trying to get rid of me? Hắn định lột mặt nạ mình? |
I've seen him work very hard to get rid of women. Và cố gắng thật nhiều để bỏ người ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get rid of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get rid of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.