sell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sell trong Tiếng Anh.
Từ sell trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán, buôn, lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sell
bánverb (to agree to transfer goods or provide services) They are selling fish and meat. Họ bán cá và thịt. |
buônverb I'm not jeopardizing my family by selling drugs, okay? Tôi còn lâu mới vì đi buôn ma túy để rồi gia đình tôi bị uy hiếp. |
lừanoun You invoked your dead girlfriend's name to sell me. Cậu dùng tên người bạn gái đã mất để lừa tôi. |
Xem thêm ví dụ
And we'll do it like this, we'll sell you back your Wednesdays for 10 percent of your salary. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
The guy must have been crazy to sell all this. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
Most of her albums became multi-platinum sellers in South Africa; Memeza was the best-selling album in South Africa in 1998. Hầu hết các album của cô đều nhận được đĩa bạch kim ở Nam Phi; Memeza là album bán chạy nhất ở Nam Phi vào năm 1998. |
Someone told me he wanted that land for himself, and he knew Trygvasson had the best claim to it, but refused to sell it. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Yes, crime sells! Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
Buy and sell human lives. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
By selling over 17 million copies worldwide, it remains Clarkson's most successful album to date. Với 15 triệu bản được bán ra, Breakaway là album thành công nhất của Clarkson cho tới nay. |
Under certain conditions a tax break is conceded to any divorced couple selling a second home. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
Victim is the priciest sell in this world. Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này |
My men want to sell you back to WICKED. Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD. |
The Dutch cities in the west used to have a long brewing tradition as well, but in the 20th century, big brewers took over many of these smaller breweries or offered them a license to sell their beer brand, while stopping their own production. Các thành phố Hà Lan ở phía tây cũng từng có một truyền thống ủ bia lớn, nhưng trong thế kỷ 20, những nhà máy bia lớn chiếm những nhà máy nhỏ và cung cấp bằng cho họ để bán những loại bia lớn, và dừng việc sản xuất lạ. |
In addition, it assisted 23 medium and large slaughterhouses in upgrading meat handling and selling facilities and practices to satisfy national food safety standards. Ngoài ra, dự án cũng hỗ trợ 23 lò mổ qui mô vừa và lớn nhằm nâng cấp quá trình xử lý và các cơ sở buôn bán thịt cũng như các biện pháp thực hành khác theo chuẩn an toàn thực phẩm quốc gia. |
It became entertainment; it became a new kind of commodity, something I was selling. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
Excited by the potential of milk chocolate, which at that time was a luxury product, Hershey was determined to develop a formula for milk chocolate and market and sell it to the American public. Kích thích bởi tiềm năng của sô-cô-la sữa, mà thời bấy giờ, đó là một sản phẩm sang trọng, Hershey đã quyết định phát triển một công thức sô-cô-la sữa để đưa vào thị trường Mỹ. |
In the United Kingdom, Born This Way debuted at number one on the UK Albums Chart dated May 29, 2011, selling 215,639 units, which was the highest first-week sales of the year. Ở Vương Quốc Anh, album đứng vị trí số một trên bảng xếp hạng UK Albums Chart vào ngày 29 tháng 5 năm 2011, bán được 215.639 bản, trở thành đĩa nhạc có doanh số tiêu thụ cao nhất trong tuần đầu tiên của năm. |
As of 26 July 2011, "Rolling in the Deep" was the third-best-selling digital single across Europe with 1.26 million copies sold. Tính tới 26 tháng 7 năm 2011, "Rolling in the Deep" là đĩa đơn kĩ thuật số bán chạy thứ 3 tại châu Âu với 1,26 triệu bản được bán ra. |
When you turn 21, you're allowed to sell it or keep it, or whatever you want to do. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
The best-selling Holiday album of 2007 was Noël, by Josh Groban. Album bán chạy nhất năm 2007 là Noel, bởi Josh Groban. |
These ads give users a strong sense of the product that you're selling before they click the ad, which gives you more qualified leads. Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn. |
This new agreement between the EU and SADC means that members like Eswatini can sell their sugar on a duty-free and quota-free basis. Thỏa thuận mới giữa EU và SADC có nghĩa là các thành viên như Swaziland có thể bán đường trên cơ sở miễn thuế và không hạn ngạch. |
Probably ended sell a thing in order pay for all my lawyers. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels . Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao . |
Allow me to sell you a couple?' Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sell
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.