training trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ training trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ training trong Tiếng Anh.
Từ training trong Tiếng Anh có các nghĩa là huấn luyện, rèn luyện, sự chĩa súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ training
huấn luyệnnoun "What do special forces do apart from training and fighting?" "Training." "Ngoài công tác huấn luyện và chiến đấu, những lực lượng đặc nhiệm làm gì ?" "Huấn luyện". |
rèn luyệnnoun I need to train you as I was trained. Ta cần phải rèn luyện con như ta đã từng. |
sự chĩa súngnoun |
Xem thêm ví dụ
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities. Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ. |
Moreover, it doesn’t require special training or athletic skill —only a good pair of shoes. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
It was six months of dying and I rode that train right into the mountain. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
This simulator was also very useful for training the blind drivers and also quickly testing different types of ideas for different types of non- visual user interfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
This kind of fear, as well as actual crimes committed in trains, were often a matter of newspaper publications of the times. Loại sợ hãi này, cũng như các tội ác thực tế được thực hiện trong các chuyến tàu, thường là một ấn phẩm báo chí của thời đại. |
During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe. Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu. |
Your train derailed. Tàu đã bị trật đường rây. |
He received initial flight training at Hondo Air Base and follow-on training at Reese Air Force Base, Texas. Ông đã được đào tạo huấn luyện bay tại Căn cứ không quân Hondo Air Base và Căn cứ không quân Reese, Texas. |
However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia. Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư. |
I trained the new members to become strong members.” Tôi đã huấn luyện các tân tín hữu trở thành các tín hữu tích cực.” |
Young women who wish to become geisha now most often begin their training after high school or even college. Hiện nay, những người phụ nữ trẻ muốn được trở thành geisha thường bắt đầu đợt đào tạo sau khi đã hoàn thành trung học cơ sở hay thậm chí trung học phổ thông hoặc đại học, nhiều người bắt đầu nghề nghiệp của họ khi đã ở tuổi trưởng thành. |
Isil control the north, roads, checkpoints, train stations. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
I waited until I knew she was inside, then ran as fast as I could to reach the train station in time. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones. Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá. |
China's early high-speed trains were imported or built under technology transfer agreements with foreign train-makers including Alstom, Siemens, Bombardier and Kawasaki Heavy Industries. Các tàu cao tốc đầu tiên của Trung Quốc đã được nhập khẩu hoặc xây dựng theo thỏa thuận chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất tàu nước ngoài bao gồm Alstom, Siemens, Bombardier và Kawasaki Heavy Industries. |
When General Doolittle toured the growing Eglin Field facility in July 1942 with commanding officer Col. Grandison Gardner, the local paper of record (the Okaloosa News-Journal, Crestview, Florida), while reporting his presence, made no mention of his still-secret recent training at Eglin. Khi vị tướng vừa được thăng chức Doolittle đi thăm các cơ sở vừa được mở rộng của sân bay Eglin vào tháng 7 năm 1942 cùng với Đại tá Chỉ huy trưởng Grandison Gardner, tờ báo địa phương Okaloosa News-Journal, tại Crestview, Florida, trong khi đưa tin về sự hiện diện của ông, đã không hề đề cập đến việc huấn luyện tại Eglin lúc đó còn đang được giữ bí mật. |
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park. Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae. |
This often requires additional training, in addition to the formal three-year specialty training. Đối với trình độ này thường đòi hỏi các bác sĩ phải được đào tạo bổ sung, bên cạnh chuyên môn đã tích lũy trong ba năm chính thức. |
I must have been in missile training the day they taught that. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
The sales engineer may conduct training sessions or demonstrations to accomplish this. Kỹ sư bán hàng có thể tiến hành các buổi đào tạo hoặc trình diễn để thực hiện điều này. |
She gets on a train to the capital. Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố. |
Shura (Zhanna Prokhorenko) later sneaks aboard as well, but when she sees him, she becomes frightened and tries to jump off the speeding train. Shura (Zhanna Prokhorenko) sau đó cũng lẻn được lên trên tàu, nhưng khi cô nhìn thấy Alyosha, cô tỏ ra sợ hãi và cố gắng nhảy ra khỏi tàu đang chạy tốc độ cao. |
So repeat this training regularly. Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ training trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới training
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.